hạ cánh: to miss a flight: nhỡ chuyến bay: to take off: cất cánh: landing: hạ cánh: take-off: cất cánh Trong Tiếng Anh cánh có nghĩa là: wing, vane, flank (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 16). Có ít nhất câu mẫu 205 có cánh . Trong số các hình khác: Tình yêu phải có cánh để bay khỏi tình yêu, và lại bay trở lại. ↔ Love must have wings to fly away from love, and to fly back again. . Chương 27: Khó Chịu. Nói thật, câu nói này từ trật tự từ, cách dùng từ, hay logic đều vượt qua phạm vi thường ngày của Phó Minh Dư. Cho nên khi anh hiểu được Nguyễn Tư Nhàn có ý gì, một cảm giác khó chịu hiện lên trong lòng nhảy nhót tưng bừng, gân xanh trên huyệt Thái Cơ sở hạ tầng tiếng anh là gì? Từ vựng về cơ sở hạ tầng trong tiếng anh được đọc là : infrastructure. Cơ sở hạ tầng là một thuật ngữ tổng hợp dùng để chỉ những bộ phận kết cấu, nền tảng cho việc phát triển nền kinh tế. Xét trên phương diện hình thái, cơ Land /lænd/: máy bay hạ cánh; Xem thêm: => TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ => TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ. II. Ví dụ về mẫu câu có sử dụng từ vựng tiếng Anh sân bay "I need to book a flight to Berlin next week. eMYw. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” hạ cánh an toàn “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ hạ cánh an toàn, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ hạ cánh an toàn trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Hạ cánh an toàn, đúng không, Sherman? Nice landing, eh, Sherman ? 2. Và ” Hạ cánh an toàn ” ở Omaha Beach. He was in the first wave at Omaha Beach . 3. Cánh cửa này khóa chặt cho tới lúc hạ cánh an toàn. This door stays locked until this plane lands safely . 4. Ong mật hoàn toàn có thể “ hạ cánh ” an toàn hầu hết ở mọi góc nhìn . HONEYBEES can safely land at virtually any angle without problems . 5. Cho một ngày khởi đầu tuyệt diệu và lần hạ cánh an toàn của vị thủ lĩnh cao quý. Here’s to a wonderfully exciting first day and to the safe landing of our glorious leader . 6. Do yêu cầu cất hạ cánh an toàn nên độ cao các tòa nhà xây ở Samarinda bị hạn chế. Clearance requirements for aircraft takeoffs and landings made it necessary to limit the height of buildings that could be built in Samarinda . 7. Phi đội đã đưa chiếc máy bay hạ cánh an toàn và không xảy ra thêm vấn đề nào khác. The flight crew brought the machine to a safe landing without further incident . 8. Những chiếc khác vẫn hạ cánh an toàn nhưng vì vậy đã bị gạch khỏi con số thiệt hại tổng. Others still landed safely but were since written off as total losses . 9. Martindale đã lướt thành công quãng đường 30 km 20 dặm quay trở về sân bay và hạ cánh an toàn. Martindale successfully glided the Spitfire 20 mi 32 km back to the airfield and landed safely . 10. Vậy là cô muốn tôi nhảy xuống từ vách đá và cầu nguyện cho một có cú hạ cánh an toàn sao? So you just want me to leap off a cliff and hope for a soft landing beneath? 11. Chúng tôi phải xây dựng rất nhiều phần tự động trên tàu vũ trụ để nó có thể tự hạ cánh an toàn. We have to build large amounts of autonomy into the spacecraft so that it can land itself safely . 12. EB Chúng tôi phải xây dựng rất nhiều phần tự động trên tàu vũ trụ để nó có thể tự hạ cánh an toàn. EB We have to build large amounts of autonomy into the spacecraft so that it can land itself safely . 13. Máy bay cất cánh được một giờ thì một động cơ gặp trục trặc, nhưng chúng tôi đã hạ cánh an toàn xuống Bermuda. An hour into the flight, one engine failed, but we landed safely in Bermuda . 14. Khi bay thử nghiệm, khả năng lượn ưu việt của Komet nhờ kiểu cánh xuôi lại gây bất lợi cho việc hạ cánh an toàn. During flight testing, the superior gliding capability of the Komet proved detrimental to safe landing . 15. Cô ấy tiếp tục la hét cuồng loạn cho đến khi chúng tôi qua khỏi khu vực có dòng xoáy đó và máy bay hạ cánh an toàn. Her hysterical shouts persisted until we passed through that zone of turbulence to a safe landing . 16. Nó phải đủ thông minh để tránh những mối nguy hiểm trên địa hình, và để tìm được một địa điểm hạ cánh an toàn trên mặt băng. It has to be smart enough to avoid terrain hazards and to find a good landing site on the ice . 17. Cách hạ cánh an toàn khi các điều kiện không được như lý tưởng là hãy ở trên đúng con đường hạ cánh càng chính xác càng tốt. The way to land safely when conditions are less than ideal is to stay on the correct track and glide path as perfectly as possible . 18. Lính dù đã không thể chiếm được sân bay chính Ypenburg kịp cho quân bộ binh không vận trên những chiếc máy bay Junkers có thể hạ cánh an toàn. The paratroopers were unable to capture the main airfield at Ypenburg in time for the airborne infantry to land safely in their Junkers . 19. Nó được thiết kế chủ yếu để chụp các khu vực mặt trăng để xác nhận các địa điểm hạ cánh an toàn cho các nhiệm vụ Surveyor và Apollo. It was designed primarily to photograph areas of the lunar surface for confirmation of safe landing sites for the Surveyor and Apollo missions . 20. Sau chuyến bay lịch sử ba vòng quanh trái đất, ông đã hạ cánh an toàn gần tàu khu trục Noa, rồi sau đó được chuyển bằng máy bay lên thẳng đến Randolph. After his historic three-orbit flight, he landed safely near the destroyer Noa from which he was transferred, by helicopter, to Randolph . About Author admin Như chúng ta đã biết, “Hạ cánh” là một hoạt động kết thúc quan trọng của máy bay khi kết thúc hành trình. Vậy bạn đã từng thắc mắc “Hạ cánh” trong tiếng anh là gì chưa? Cùng theo dõi bài biết của chúng mình dưới đây để biết về tên gọi của hoạt động này nhé. Tham khảo thêm Máy tạo oxy chính là gì , và nguyên lý hoạt động của nó? Bạn đang xem Hạ cánh tiếng anh chính là gì cánh trong tiếng anh chính là gì vậy?Bạn đang đọc Hạ Cánh trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Thí dụ Anh ViệtTham khảo thêm Máy tạo oxy là gì , và nguyên lý hoạt động của nó? Bạn đang xem Hạ cánh tiếng anh chính là gì hạ cánh tiếng anh chính là gì Trong tiếng anh hay tiếng việt, “Hạ cánh” đều được hiểu chính là động đến từ chỉ hoạt động của máy bay. Hiểu đơn giản trong tiếng anh, ta có thể gọi hạ cánh là “to land”. Ngoài ra, người ta cũng hay dùng chính là Landing danh từ để chỉ sự hạ cánh. Tham khảo thêm Máy tạo oxy là gì , và nguyên lý hoạt động của nó? Bạn đang xem Hạ cánh tiếng anh là gì Về cơ bản, Hạ cánh là chuối hoạt động kết thúc cuối cùng của chiếc máy bay sau một hành trình dài, khi chiếc máy bay đang ở không trung , và từ từ tiếp xuống đường bay. Hạ cánh được hiểu chính là trái với cất cánh. Tham khảo thêm Máy tạo oxy là gì , nguyên lý hoạt động của nó? Bạn đang xem Hạ cánh tiếng anh chính là gì Thí dụ The Chinese were thus left to take possession as best they could, and some four months elapsed before they affected a landing on the north of the đó, người Trung Quốc đã chiếm hữu tốt nhất có thể, , khoảng bốn tháng trôi qua trước khi họ ảnh hưởng đến cuộc đổ bộ lên phía bắc của hòn đảo. tin chi tiết từ vựng Trong phần này, chúng mình cũng sẽ đi vào chi tiết của từ vựng “Hạ cánh” trong tiếng anh bao gồm những thông tin về phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt của từ vựng như sau Land động từ Phát âm Landing /lænd/ Nghĩa tiếng anh Land Verb to cause to arrive on the ground or other surface after moving down through the air. Tham khảo thêm Máy tạo oxy chính là gì , nguyên lý hoạt động của nó? Bạn đang xem Hạ cánh tiếng anh là gì Nghĩa tiếng việt di chuyển đến mặt đất hoặc bề mặt khác sau khi di chuyển xuống trong chưa khí. Thí dụ His friend has died after the pilot of a light aircraft was forced to make an emergency landing in a của anh ta đã chết sau đó. phi công của một chiếc máy bay hạng nhẹ buộc phải hạ cánh khẩn our flight on the 6th of july The pilot was cleared for an emergency landing after reporting smoke in the chuyến bay của chúng tôi vào ngày 6 tháng 7 Phi công đã được cho hạ cánh khẩn cấp sau khi báo cáo có khói trong buồng this enabled them to proceed steadily until our relatives came to a landing where there was a rift in the side of the mountain that let in both light and điều này cho phép họ tiến hành đều đặn cho đến khi họ hàng của chúng tôi đến chỗ đáp, và nơi có một khe nứt ở sườn núi cho phép cả ánh sáng , không khí lọt vào. Tham khảo thêm Máy tạo oxy là gì , và nguyên lý hoạt động của nó? Bạn đang xem Hạ cánh tiếng anh là gì Xem thêm Khái niệm reconcile trong kế toán là gì vậy? – Kiến Thức Kế Toán Và Kỹ Năng Làm Việc Hình ảnh đường băng Tham khảo thêm Máy tạo oxy là gì và nguyên lý hoạt động của nó? Bạn đang xem Hạ cánh tiếng anh chính là gì dụ anh việt Bên cạnh những thông tin chung về đến từ vựng thì ở đây chúng mình cũng mở rộng hơn nữa phương pháp dùng của “Hạ cánh” trong tiếng anh trong một số những câu Thí dụ chi tiết dưới đây. Tham khảo thêm Máy tạo oxy là gì , nguyên lý hoạt động của nó? Bạn đang xem Hạ cánh tiếng anh là gì Thí dụ This is your captain speaking. We expect to be landing at Shanghai in an hour’s chính là đội trưởng của bạn đang nói. Chúng tôi dự kiến sẽ hạ cánh tại Thượng Hải sau một giờ pitied his wife, knowing the grueling trip that lay before her over the next several hours, not knowing what awaited when she thương hại vợ mình, khi biết chuyến đi mệt mỏi sẽ diễn ra trước mắt cô trong vài giờ tới, chưa biết điều gì đang chờ đợi khi cô hạ cánh. The compulsory slaughter at the place of landing does not extend to animals shipped from China into Korea, and this is a matter of the highest importance to stock-breeders, who find their best market close giết mổ bắt buộc tại nơi hạ cánh chưa áp dụng đối với động vật được vận chuyển đến từ Trung Quốc vào Hàn Quốc, , và đây là vấn đề quan trọng số 1 đối với những người chăn nuôi, những người tìm thấy thị trường tốt nhất của họ ở found himself in danger from this landing he sent for the lord mayor and aldermen and informed them of his determination to restore the city charter and privileges, but he had no time to do anything before his ta cho thấy mình đang gặp nguy hiểm đến từ cuộc hạ cánh này, anh ta đã gửi cho thị trưởng lãnh chúa , và những người lính canh , thông báo cho họ về quyết tâm khôi phục điều lệ , đặc quyền của thành phố, Tuy nhiên anh ta chưa có thời gian để làm bất cứ điều gì trước chuyến bay của it is necessary to have an extra system of fixed guides at the surface and at the bottom, where it is necessary to keep the cage steady during the operations of loading and nữa, điều này cần phải có thêm một hệ thống dẫn hướng cố định ở bề mặt , và ở phía dưới, nơi cần thiết để giữ cho lồng ổn định trong quy trình chất và hạ cánh. Tham khảo thêm Máy tạo oxy là gì và nguyên lý hoạt động của nó? Bạn đang xem Hạ cánh tiếng anh là gì Minh họa những điểm dừng Tham khảo thêm Máy tạo oxy chính là gì và nguyên lý hoạt động của nó? Bạn đang xem Hạ cánh tiếng anh là gì 3. Một số từ vựng tiếng anh liên quan Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại một số từ vựng/cụm đến từ tiếng anh liên quan đến “hạ cánh” trong tiếng anh Tham khảo thêm Máy tạo oxy là gì và nguyên lý hoạt động của nó? Bạn đang xem Hạ cánh tiếng anh chính là gì Nghĩa tiếng anh từ/cụm từ Nghĩa tiếng việt từ/cụm từ take off cất cánh arrive điểm đến passport hộ chiếu boarding time Tham khảo thêm Income statement là gì vậy? Nội dung bảng báo cáo kết quả kinh doanh giờ lên máy bay gate cổng check in làm thủ tục lên máy bay book a ticket đặt vé one – way ticket vé một chiều round/return -trip ticket vé khứ hồi stopover/layover điểm dừng runaway đường băng Conveyor belt băng chuyền Tham khảo thêm Máy tạo oxy chính là gì , nguyên lý hoạt động của nó? Bạn đang xem Hạ cánh tiếng anh là gì Trên đây là bài viết của chúng mình về “Hạ cánh” trong tiếng anh bao gồm những thông tin về tên gọi , ý nghĩa cũng như một số từ vựng liên quan. Chúc Bạn luôn ôn tập tốt , và thành công. Tham khảo thêm Máy tạo oxy chính là gì , và nguyên lý hoạt động của nó? Bạn đang xem Hạ cánh tiếng anh là gì Martindale đã lướt thành công quãng đường 30 km 20 dặmMartindale successfully glided the Spitfire 20 mi32 kmPhiên bản F- 35Bcủa thủy quân lục chiến có thể cất cánh từ tàu chiến và tàu sân bay và hạ cánh giống trực Marine Corp'sÔng Yusupov cho hay, ông đã hy vọng sẽ lượn một vòng quanh sân bay và hạ cánh bình thường khi một động cơ bị hỏng vì cú đâm vào chim sau khi vừa cất cánh từ sân bay Zhukovsky của said he had hoped to circle the airport and land normally when one engine shut down due to the bird strike moments after taking off from Moscow's Zhukovsky Yusupov cho hay, ông đã hy vọng sẽ lượn một vòng quanh sân bay và hạ cánh bình thường khi một động cơ bị hỏng vì cú đâm vào chim sau khi vừa cất cánh từ sân bay Zhukovsky của said he had hoped to circle the airport and land normally when one engine shut down because of the bird strike moments after taking off from Moscow's Zhukovsky hàng không Transavia cung cấp một chuyến bay kết nối trực tiếp từ Amsterdam đến Larnaca, rời khỏi sân bay Amsterdam Schiphol lúc 14 55,Transavia airline offers a direct connecting flight from Amsterdam to Larnaca, leaving from Amsterdam Schiphol airport at 1455,Viên phi công mỉm cười, vẫy tay, nhìn bản đồ,The pilot smiled, waved, looked at his map,determined the course to steer to the Seattle airport, and landed the plane bay sau đó cất cánh từ sân bay quốc tế Platov lúc 13h12 và hạ cánh tại Anapa lúc aircraft later took off from Platov International Airport at 1312 and landed in Anapa at 13 khi còn là một cậu bé, Michael Kelly khôngcó niềm đam mê nào khác ngoài việc ngắm nhìn những chiếc máy bay cất cánh và hạ cánh tại sân Irishman Michael Kelly was a boy,he loved nothing more than gazing at planes taking off and landing at his nearest thử nghiệm đầu tiên đã được giới thiệu tại Kiev vào ngày 20 tháng 12 năm 2016, sau đó là chuyến bay thử nghiệm đầu tiên,cất cánh từ nhà máy của Antonov tại sân bay Sviatoshyn và hạ cánh tại trung tâm thử nghiệm tại sânbay Antonov vào ngày 31 tháng 3 năm prototype was rolled out in Kiev on 20 December 2016, followed by the firstflight which took off from Antonov's factory at Sviatoshyn Airfield and landed at their test centre at Antonov Airport on 31 March người ưa mạo hiểm và du khách đã có hoạtThrill-seekers and tourists have been watching planes take offTheo nhà điều hành sân bay Sabiha Gokcen cho biết vụ nổ không gây ảnh hưởng tới các máy bay cất cánh và hạ cánh tại sân bay,và nói thêm rằng nguyên nhân dẫn tới vụ việc vẫn đang được điều Sabiha Gokcen airport operator said in a brief statement there was no problem with plane takeoffs and landings at the airport, adding that investigations into the cause of the blast were trưởng quyết định đưa máy bay quay trở lại sân bay Subang và hạ cánh an toàn mà không có ai bị captain decided to turn back to Subang and the aircraft landed safely in Subang without any further incident and no one was phi công mỉm cười, vẫy tay, nhìn bản đồ,The pilot smiled, waved, looked at his map,and determined the correct course to set to fly into the Seattle airport, and landed phi công mỉm cười, vẫy tay, nhìn bản đồ, quyết định vòng bay lái tới sân bay SEATAC, và hạ cánh an pilot smiled, waved, looked at his map, flew directly to SEATAC airport, and landed công nhanh chóng nhậnThe pilot quicklyrealized he could not return to the airport and máy bay Dash- 8 của Canada đâm vào hàng rào sân bay vàhạ cánh xuống đường băng sau khi bay một lộ trình khác thường- từ bắc đến nam thay vì nam đến bắc như lịch Dash-8 Canadian aircraft clipped the airport fence and landed off the runway after taking an unusual route- North to South instead of South to tàu rộngsẽ cho phép nhiều máy bay cất cánh và hạ cánh hơn những tàu sân bay wide opendeck will allow more planes to take off and land than previous phi công mỉm cười, vẫy tay, nhìn bản đồ,quyết định vòng bay lái tới sân bay SEATAC, và hạ cánh an pilot smiled, waved, looked at his map,determined the course to SEATAC airport, and landed phi công mỉm cười, vẫy tay, nhìn bản đồ,quyết định vòng bay lái tới sân bay SEATAC, và hạ cánh an pilot smiled, waved, looked at his map,determined the course to steer to the Seattle-Tacoma airport, and landed phi công mỉm cười, vẫy tay, nhìn bản đồ,quyết định vòng bay lái tới sân bay SEATAC, và hạ cánh an pilot smiled, waved, looked at his map,determined the course to steer to Sea-Tac airport, and landed phi công mỉm cười, vẫy tay, nhìn bản đồ,quyết định vòng bay lái tới sân bay SEATAC, và hạ cánh an pilot smiled, waved, looked at the map,determined the course to the airport and landed phi công mỉm cười, vẫy tay, nhìn bản đồ,quyết định vòng bay lái tới sân bay SEATAC, và hạ cánh an pilot smiled, waved, looked at his map,determined the course to steer to Baldonnell airport, and landed phi công mỉm cười, vẫy tay, nhìn bản đồ,quyết định vòng bay lái tới sân bay SEATAC, và hạ cánh an pilot smiled, waved, looked at the map,determined the course to steer to the SEATAC airport and landed phi công mỉm cười, vẫy tay, nhìn bản đồ,quyết định vòng bay lái tới sân bay SEATAC, và hạ cánh an pilot smiled, waved, looked at his map,determined the course to steer to his destination, and landed safely. Tìm hạ cánh- đg. Máy bay đỗ xuống. Máy bay từ từ hạ Chỉ máy bay đáp xuống đất. Máy bay phải hạ cánh xuống đám ruộng. Tra câu Đọc báo tiếng Anh hạ cánhhạ cánh verb to land; to touch downhạ cánh bắt buộc emergency landing landingchỉ thị hạ cánh landing orderhạ cánh mềm soft landingsự hạ cánh landingsự hạ cánh bắt buộc forced landingphí hạ cánh labour fee Còn gì thú vị hơn là bước chân ra sân bay, tay xách hành lý và sẵn sàng bắt chuyến bay? Với nhiều khách du lịch, sinh viên nước ngoài thuộc diện trao đổi sinh viên, và những người học ngôn ngữ, điều đó chẳng là gì cả! Với nhiều người đến và đi trên khắp thế giới, sân bay trở thành những nơi nhộn nhịp nhất. Dù là bắt chuyến bay nội địa hay chuyến bay quốc tế, có rất nhiều thứ phải làm tại sân bay. Dưới đây là mười từ và cụm từ bạn cần nhớ LÀM THỦ TỤC LÊN MÁY BAY CHECK IN ĐỘNG TỪKhi đến sân bay, hãy nhìn xem màn hình lớn màu xanh có đăng danh sách số quầy mà các hãng bay công ty khác nhau làm thủ tục kiểm tra hành khách. Tại quầy phù hợp, nhân viên hàng không sẽ hỏi bạn thẻ căn cước và đăng ký cho bạn bay là người bay chuyến bay đó. Hiện nay, thường có thể làm thủ tục kiểm tra trực tuyến trước khi đến sân bay và việc này giúp tiết kiệm được rất nhiều thời nhớ rằng“check in” là một cụm động từ không tách rời được, có nghĩa là bạn không thể tách rời từ “check” khỏi từ “in” được. Ví dụ như câu “I checked in online” Tôi đã làm thủ tục lên máy bay trực tuyến rồi là đúng và câu “I checked online in” là sai.2. THẺ LÊN MÁY BAY DANH TỪKhi bạn làm thủ tục check-in, bạn sẽ nhận được thẻ lên máy bay của mình. Thẻ này là vô cùng quan trọng nghiêm túc đấy, đừng có làm mất thẻ này!, thể hiện những thông tin chi tiết về chuyến bay của bạn, bao gồm số hiệu chuyến bay, ghế ngồi, cổng vào. Ngày nay bạn thường có thể in thẻ lên máy bay của mình hoặc có thể lấy thẻ đó trên điện thoại thông minh của nhớ rằng “Thẻ lên máy bay” là một cụm từ, được cấu tạo từ bốn từ riêng biệt. Động từ “lên máy bay” có nghĩa là đi vào trong máy AN NINH/ HẢI QUAN DANH TỪNếu bạn bay chuyến bay quốc tế, bạn sẽ phải qua kiểm tra an ninh trước khi bay và làm thủ tục hải quan sau khi đến. Tại cổng an ninh, bạn sẽ đi bộ qua một máy rò kim loại trong khi nhân viên sân bay quét tia X hành lý của bạn để kiểm tra xem có mang theo vật bị cấm không. Nhân viên an ninh có thể vuốt qua quần áo của bạn để kiểm tra xem có mang theo chất gây nổ không. Về thủ tục hải quan, điều quan trọng cần nhớ là một số quốc gia như Úc và Chilê có những giới hạn nghiêm ngặt về những thứ bạn có thể mang hay không thể mang theo mình khi đi tới đó. Bởi vậy, bạn cần phải khai báo mô tả chính thức những gì có trong hành lý của bạn vào thẻ khai báo đến nơi và thẻ khai báo rời đi tại cổng hải quan tiếp viên hàng không thường sẽ đưa những thẻ này cho bạn.Hãy nhớ rằng“Hải quan” là một danh từ. Bạn có thể thêm những từ “thẻ khai báo đến nơi/ thẻ khai báo rời đi,” “vật cấm,” “X quang,” “máy dò kim loại,” và động từ “khai báo” vào vốn từ vựng của CỬA VÀO DANH TỪCửa vào là nơi chuyến bay rời đi nhưng có lẽ bạn cũng đã biết điều này rồi. Hãy nhớ luôn kiểm tra bảng điện tử tại sân bay – đôi khi cửa vào thay đổi vào phút chót. Bạn không muốn lỡ chuyến bay đúng không? Hãy nhớ là vào cửa CẤT CÁNH DANH TỪ / HẠ CÁNH DANH TỪĐối với nhiều khách du lịch, việc cất cánh và hạ cánh có lẽ là những lúc thú vị nhất của một chuyến bay. “Cất cánh” là lúc máy bay từ từ rời khỏi mặt đất và bắt đầu bay vào không trung, trong khi “hạ cánh” là khoảnh khắc máy bay chạm mặt đất tại điểm đến của Hãy nhớ nhìn cẩn thận vào câu của bạn xem từ “cất cánh” đang được dùng với nghĩa là danh từ hay động từ. Ví dụ như “Tôi luôn nhắm mắt trong suốt thời gian cất cánh – khoảnh khắc đó làm tôi thấy lo lắng.” “I always close my eyes during take off – it makes me nervous.” Noun Danh từ “Chúng ta sẽ cất cánh trong vòng năm phút nữa.” Động từ. Từ “hạ cánh” thì rõ ràng hơn chút, vì dạng động từ của từ hạ cánh là “to land” không phải “to landing!”. Ví dụ như “Vui lòng ngồi tại chỗ trong thời gian hạ cánh” “Please remain seated during landing.” Danh từ, và “Chúng ta sẽ hạ cánh sớm chứ?” “Are we going to land soon?” Động từ.6. ĐAI AN TOÀN DANH TỪChiếc đai này giúp bạn ngồi yên trên ghế trong suốt chuyến bay. Tất nhiên là chúng ta cũng thấy đai an toàn trên ô tô, tax, và xe bus đường dài. Trong quá trình máy bay cất cánh và hạ cánh, đôi khi bạn cũng phải thắt đai an toàn thật chặt đặc biệt là trong trường hợp có bất ổn.Hãy nhớ rằng Bạn có thể sử dụng những từ đồng nghĩa khác với động từ “thắt chặt đai” to fasten. Thử sử dụng từ “buộc/ tháo,” hay “đeo/ bỏ”đai an toàn của KHAY BÀN ĐỒ ĂN DANH TỪKhi đến giờ ăn, bạn sẽ đặt đồ ăn của mình lên “khay bàn ăn”. Những chiếc khay này có kích thước nhỏ tương tự như khay đựng đồ của những người phục vụ trong nhà vàng, và vì thế có tên gọi rất buồn cười. Bạn có thể tìm thấy khay đựng đồ ăn của mình ở mặt sau của ghế ngồi phía trước nhớ rằng Trong lức cất cánh và hạ cánh, cần “gấp gọn” khay bàn ăn của mình. Từ này đồng nghĩa với từ “cất đi”.8. TIẾP VIÊN HÀNG KHÔNG DANH TỪTiếp viên hàng không là nam giới và nữ giới ngồi cùng trên máy bay và sẽ giúp đỡ bạn trong suốt chuyến bay. Những người này sẽ giải thích cho bạn về những quy trình an toàn, mang thức ăn, và giải đáp thắc mắc trong suốt chuyến nhớ rằng Nếu bạn muốn nói chuyện với tiếp viên hàng không, hãy nhấn nút ngay tay vịn hoặc gọi họ khi họ đi qua. Muốn phục vụ tốt hơn? Hãy lịch sự hơn với tiếp viên bởi thực sự công việc của họ khá là tiêu tốn sức lực rồi!!9. BƠM KHÔNG KHÍ VÀO KHOANG MÁY BAYDANH TỪ“Bơm không khí vào khoang máy bay” là quá trình duy trì không khí bên trong máy bay để có thể thở được. Nếu không có quá trình này, chúng ta sẽ mất tỉnh táo khi đang bay do không khí bên trong máy bay cũng giống như không khí bên ngoài quá ít/ loãng oxy để ta có thể thở được!Hãy nhớ rằng Từ “khoang máy bay” là một phần của máy bay mà hành khách ngồi trong đó. “Bơm không khí vào khoang máy bay” là một cụm danh GIẢI TRÍ TRÊN MÁY BAY DANH TỪNếu bạn đi chuyến quốc tế hay bay đường dài, bạn có thể muốn xem màn hình trước ghế ngồi của mình. Nếu bạn làm như vậy tin tốt này! Bạn có thể xem phim, xem ti vi, hay chơi game khi đang bay. Muốn sử dụng màn hình, dùng điều khiển từ xa đặt ở chỗ tay vịn của bạn, hoặc chạm vào màn hình. Sẽ có hơn 10 giờ đồng hồ chiếu phim liên tiếp, và thế là ta thưởng thức thôi!

hạ cánh tiếng anh là gì