Điểm chuẩn vào Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng năm 2019 dao động từ 19,50 đến 24,0 điểm. Theo đó, các nhóm ngành có điểm chuẩn cao là kinh doanh quốc tế với 24,0 điểm, quản trị khách sạn 23,0 điểm, quản trị kinh doanh 22 điểm,
Sáng ngày 22/09/2022, Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng đã tổ chức Talkshow "6 chữ S cho một chiến lược học bổng thành công". Đây là Talkshow đầu tiên nằm trong chuỗi Talkshow "Chia sẻ kinh nghiệm săn học bổng xuyên lục địa" được tổ chức nhằm giới thiệu và chia sẻ kinh nghiệm tìm
Điểm chuẩn đại học nông lâm hcm 2017 năm 2022. Posted on 15/10/2022 by mitchinh_pt. điểm tối thiểu xét tuyển đại học chính quy bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 như sau:
Trao học bổng SCIC - nâng bước tài năng trẻ 2022 cho sinh viên Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng. Một trường THPT ở Thanh Hóa thu 10 triệu đồng đầu năm học. So sánh thử nghiệm điểm chuẩn của Google Tensor 2 với Snapdragon 8 Gen 1 và Apple A16.
Mã ngành. Tên ngành. Điểm chuẩn. Điều kiện phụ. 7720101. Y khoa. 22.15. TO ≥ 6.4; SI ≥ 7.75; HO ≥ 7.25; TTNV ≤ 3. 7720301.
RuAjZMu. STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú17310101Kinh tếA00, A01, D01, kê kinh tếA00, A01, D01, lý nhà nướcA00, A01, D01, trị kinh doanhA00, A01, D01, A01, D01, doanh quốc tếA00, A01, D01, doanh thương mạiA00, A01, D01, D901987340122Thương mại điện tửA00, A01, D01, chính – Ngân hàngA00, A01, D01, toánA00, A01, D01, toánA00, A01, D01, trị nhân lựcA00, A01, D01, thống thông tin quản lýA00, A01, D01, A01, D01, D9618157380107Luật kinh tếA00, A01, D01, D9619167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D9020177810201Quản trị khách sạnA00, A01, D01,
Tra cứu đại học Tìm trường Đại học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng Đại học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng Mã trường DDQ Đà Nẵng Tuyển sinh Điểm chuẩn Điểm chuẩn
Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng không còn là cái tên xa lạ đối với phụ huynh và học sinh Việt Nam. Trong đó, Đại học Kinh tế Đà Nẵng, trực thuộc Đại học Đà Nẵng được xem là trung tâm nghiên cứu kinh tế học lớn nhất và đi đầu tự chủ đại học của khu vực Miền Trung – Tây Nguyên. hãy cùng tham khảo mức điểm chuẩn Kinh tế Đà Nẵng trong những năm gần đây nhé! Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng6 Kết luận Thông tin chung Tên trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng tên viết tắt DUE – Danang University of Economics Địa chỉ 71 Ngũ Hành Sơn, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng Website Facebook Mã tuyển sinh DDQ Email tuyển sinh kinhtedanang Số điện thoại tuyển sinh 0236 352 2345 – 0236 383 6169 Xem thêm Review Đại học Kinh tế – Đà Nẵng DUE có tốt không? Lịch sử phát triển Đại học Kinh tế Đà Nẵng có bề dày lịch sử lâu năm, ra đời trong giai đoạn đất nước vừa mới thống nhất với tiền thân là khoa Kinh tế của Đại học Đà Nẵng. Tháng 10/1975, khoa Kinh tế trực thuộc Đại học Bách Khoa chính thức được thành lập và chiêu sinh khóa đầu tiên. Tháng 10/1995, trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh trực thuộc Đại học Đà Nẵng được thành lập theo quyết định số 32C4 của Chính phủ. Đến 9/3/2004, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ra quyết định số 1178/QĐ đổi tên thành trường Đại học Kinh tế, trực thuộc Đại học Đà Nẵng. Mục tiêu và sứ mệnh Phấn đấu xây dựng trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, đa ngành, đa lĩnh vực; trung tâm nghiên cứu kinh tế học lớn nhất của khu vực miền Trung và của cả nước; một địa chỉ đáng tin cậy, hấp dẫn đối với các nhà đầu tư phát triển công nghệ, giới doanh nghiệp trong và ngoài nước. Dựa vào mức điểm chuẩn đầu vào trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm chuẩn của trường đã có những thay đổi rõ ràng qua từng năm. Dự kiến năm học 2023 – 2024 sắp tới, điểm chuẩn của trường sẽ tăng lên 0,5-1,5 điểm so với năm học 2022. Các bạn hãy cố gắng học tập để đạt được kết quả tốt nhất nhé! Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng Đối với năm 2022-2023, trường đã đề ra mức điểm chuẩn như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 25 2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 26 4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 25 5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 26 6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 9 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 11 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00; A01; D01; D90 12 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25 14 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15 7310205 Quản lý Nhà nước A00; A01; D01; D96 23 16 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 17 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 24 18 7610201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 23 19 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D90 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng Đối với năm 2021 – 2022, trường đã đề ra mức điểm chuẩn như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 26 2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 9 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 26 10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 11 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00; A01; D01; D90 12 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 14 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 25 15 7310205 Quản lý Nhà nước A00; A01; D01; D96 16 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 17 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 18 7610201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 22,75 đến 26,75 điểm. Mặt khác, phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 21 – 26 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê điểm trúng tuyển từng ngành năm 2020 để bạn đọc dễ dàng tham khảo Mã ngành Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Kết quả thi THPT Xét học bạ 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 24,25 21,5 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 22,75 21 7310205 Quản lý Nhà nước A00; A01; D01; D96 22 21 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 25 25,5 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 26 26,5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 26,75 27 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 25,25 24 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 25,25 24,5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 24,25 23,5 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 24,25 23 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 24 23,5 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 25 24,5 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 22,5 21 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00; A01; D01; D90 23,5 22 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 23 21,25 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 24 25 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 24,5 26 7610201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 25 26 Kết luận Qua bài viết trên, có thể thấy mức điểm thi đầu vào của Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng DUE kha cao. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Đăng nhập
Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2020-2021 ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và chỉ tiêu tuyển sinh chính thức của trường bạn nhé! Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng năm 2020 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của trường, các em hãy theo dõi link để xem kết quả trúng tuyển của mình nhé! Điểm chuẩn năm 2020 Điểm chuẩn theo kết quả THPT Quốc gia 2020 Mã ngành Ngành Điểm chuẩn 7340101 Quản trị kinh doanh 25 7340115 Marketing 26 7340120 Kinh doanh quốc tế 7340121 Kinh doanh thương mại 7340122 Thương mại điện tử 7340201 Tài chính - Ngân hàng 24 7340301 Kế toán 7340302 Kiểm toán 7340404 Quản trị nhân lực 25 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7380101 Luật 23 7380107 Luật kinh tế 24 7340120QT Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế* 0 7310101 Kinh tế 7310205 Quản lý Nhà nước 22 7310107 Thống kê kinh tế 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 7810201 Quản trị khách sạn 25 Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ đợt 1 năm 2020 như sau Mã ngành Ngành Điểm chuẩn 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 7340301 Kế toán 7340302 Kiểm toán 7340120 Kinh doanh quốc tế 7340121 Kinh doanh thương mại 7310101 Kinh tế 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7380101 Luật 7380107 Luật kinh tế 7340115 Marketing 7310205 Quản lý Nhà nước 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 7340101 Quản trị kinh doanh 7810201 Quản trị khách sạn 7340404 Quản trị nhân lực 7340201 Tài chính - Ngân hàng 7310107 Thống kê kinh tế 7340122 Thương mại điện tử Thông tin của trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng với mong muốn tạo dựng môi trường học thuật tiên tiến nhằm thúc đẩy khám phá, ứng dụng, chuyển giao tri thức khoa học kinh tế và quản lý; đảm bảo nền tảng thành công và năng lực học tập suốt đời cho người học; nuôi dưỡng và phát triển tài năng; giải quyết các thách thức kinh tế - xã hội phục vụ sự phát triển thịnh vượng của cộng đồng. Địa chỉ 71 Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng SĐT 0511-3-953-773 Điểm chuẩn năm 2019 Điểm chuẩn chính thức trúng tuyển Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng 2019 như sau Mã ngành ĐKXT Tên Trường/ Tên Ngành Điểm trúng tuyển ngành Điều kiện phụ 7310101 Kinh tế 20,75 TTNV <= 8 7310107 Thống kê kinh tế 19,75 TTNV <= 6 7310205 Quản lý nhà nước 19,5 TTNV <= 5 7340101 Quản trị kinh doanh 22 TTNV <= 8 7340115 Marketing 22,75 TTNV <= 4 7340120 Kinh doanh quốc tế 24 TTNV <= 5 7340121 Kinh doanh thương mại 21,75 TTNV <= 5 7340122 Thương mại điện tử 21,25 TTNV <= 6 7340201 Tài chính - Ngân hàng 20,5 TTNV <= 29 7340301 Kế toán 21 TTNV <= 10 7340302 Kiểm toán 21 TTNV <= 6 7340404 Quản trị nhân lực 21,75 TTNV <= 10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 19,5 TTNV <= 4 7380101 Luật 20 TTNV <= 8 7380107 Luật kinh tế 21,25 TTNV <= 9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22,25 TTNV <= 5 7810201 Quản trị khách sạn 23 TTNV <= 12 Điểm chuẩn năm 2018 Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2018 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D90 18,5 7310107 Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D90 17,5 7310205 Quản lý nhà nước A00, A01, D01, D96 17,5 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D90 19,5 7340115 Marketing A00, A01, D01, D90 19,75 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D90 21,25 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D90 19 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D90 17,75 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D90 18,25 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 18,5 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D90 18,5 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D90 18,75 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D90 17,5 7380101 Luật A00, A01, D01, D96 18 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D90 20 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D90 20,25 Chi tiết điểm chuẩn năm 2017 Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2017 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D90 7310107 Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D90 20 7310205 Quản lý nhà nước A00, A01, D01, D96 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D90 22 7340115 Marketing A00, A01, D01, D90 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D90 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D90 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D90 - 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D90 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D90 21 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D90 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D90 20 7380101 Luật A00, A01, D01, D96 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D90 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D90 - Điểm chuẩn năm 2016 Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2016 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7460201 Thống kê A00; A01; D01; D90 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 20 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 19 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 7340107 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 21 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; D01; D96 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng NHÓM 1 Mã tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D90 Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Kinh tế 7310101 200 Quản trị kinh doanh 7340101 360 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 165 Quản trị khách sạn 7810201 155 Marketing 7340115 155 Kinh doanh quốc tế 7340120 205 Kinh doanh thương mại 7340121 120 Tài chính - Ngân hàng 7340201 275 Kế toán 7340301 265 Kiểm toán 7340302 160 Quản trị nhân lực 7340404 80 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 190 Thống kê kinh tế 7310107 50 Thương mại điện tử 7340122 125 NHÓM 2 Mã tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96 Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Quản lý Nhà nước 7310205 130 Luật 7380101 130 Luật kinh tế 7380107 200 Bạn còn vấn đề gì băn khoăn? Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường đại học Kinh tế Đà Nẵng - điểm chuẩn DUE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng năm học 2022-2023 cụ thể như sau Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất Trường đại học Kinh tế Đà Nẵng mã DDQ đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng năm 2022 xét theo điểm thi THPT Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn Đại học năm 2022, tham khảo chi tiết thông tin dưới đây Điểm sàn năm 2022 ĐH Kinh tế Đà Nẵng Đại học Kinh tế Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 như sau Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng theo phương thức xét học bạ Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm cụ thể như sau Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng 2021 Trường đại học Kinh tế Đà Nẵng mã DDQ đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng 2021 xét theo điểm thi Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng năm 2021 cho tất cả các ngành, cụ thể như sau Điểm sàn đại học KT Đà Nẵng năm 2021 Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau STT Ngành Mã ngành Điểm sàn xét tuyển 1 Quản trị kinh doanh 7340101 18 2 Marketing 7340115 18 3 Kinh doanh quốc tế 7340120 18 4 Kinh doanh thương mại 7340121 15 5 Thương mại điện tử 7340122 15 6 Tài chính ngân hàng 7340201 15 7 Kế toán 7340301 15 8 Kiểm toán 7340302 15 9 Quản trị nhân lực 7340404 15 10 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 15 11 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420 15 12 Luật học 7380101 15 13 Luật kinh tế 7380107 15 14 Kinh tế 7310101 15 15 Quản lý nhà nước 7310205 15 16 Thống kê kinh tế 7310107 15 17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 15 18 Quản trị khách sạn 7810201 15 Điểm chuẩn xét theo kết quả học bạ Đại học Kinh Tế Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau II DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐÀ NẴNG 1 7310101 Kinh tế 25,00 2 7310107 Thống kê kinh tế 23,50 3 7310205 Quản lý nhà nước 23,50 4 7340101 Quản trị kinh doanh 26,50 5 7340115 Marketing 27,25 6 7340120 Kinh doanh quốc tế 27,50 7 7340121 Kinh doanh thương mại 26,00 8 7340122 Thương mại điện tử 26,25 9 7340201 Tài chính ngân hàng 25,25 10 7340301 Kế toán 24,75 11 7340302 Kiểm toán 24,75 12 7340404 Quản trị nhân lực 26,50 13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 23,50 14 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 24,00 15 7380101 Luật học 24,00 16 7380107 Luật kinh tế 25,75 17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 24,75 18 7810201 Quản trị khách sạn 25,50 Điểm chuẩn đại học Kinh Tế Đà Nẵng - Xét theo kết quả học bạ Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực 2021 Đại học Kinh Tế Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo kết quả điểm thi bài thi ĐGNL 2021 đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau II DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 1 7310101 Kinh tế 798 2 7310107 Thống kê kinh tế 742 3 7310205 Quản lý nhà nước 737 4 7340101 Quản trị kinh doanh 849 5 7340115 Marketing 886 6 7340120 Kinh doanh quốc tế 923 7 7340121 Kinh doanh thương mại 880 8 7340122 Thương mại điện tử 894 9 7340201 Tài chính ngân hàng 851 10 7340301 Kế toán 800 11 7340302 Kiểm toán 814 12 7340404 Quản trị nhân lực 845 13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 801 14 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 843 15 7380101 Luật học 757 16 7380107 Luật kinh tế 845 17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 800 18 7810201 Quản trị khách sạn 809 Điểm chuẩn đại học Kinh Tế Đà Nẵng 2021 xét theo điểm thi ĐGNL Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng 2020 Trường đại học Kinh tế Đà Nẵng mã DDQ đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2020 xét theo điểm thi Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020 của trường đại học Kinh tế thuộc Đại học Đà Nẵng chi tiết như sau Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2020 chính thức Trường Đại học Kinh Tế Đà nẵng trực thuộc Trường Đại học Đà nẵng. Do đó, Đại học Bách Khoa Đà nẵng sẽ tuân thủ theo những quy định xét tuyển của ĐH Đà nẵng. Cụ thể như sau ĐH Đà Nẵng quy định, điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển ngành. Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, điểm chuẩn ngành được quy về thang điểm 30. Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó. Điểm sàn Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2020 Điểm sàn xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020 của trường đại học Kinh tế thuộc Đại học Đà Nẵng chi tiết như sau Điểm sàn trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2020 mới nhất Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng năm 2020 xét theo học bạ Dưới đây là điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Kinh Tế Đà Nẵng năm 2020 như sau Mã ngành 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 21 điểm Mã ngành 7340301 Kế toán 23 điểm Mã ngành 7340302 Kiểm toán 23 điểm Mã ngành 7340120 Kinh doanh quốc tế 27 điểm Mã ngành 7340121 Kinh doanh thương mại 24 điểm Mã ngành 7310101 Kinh tế 21,5 điểm Mã ngành 7340420 Khoa hoc dữ liệu và phân tích kinh doanh 22 điểm Mã ngành 7380101 Luật 21,25 điểm Mã ngành 7380107 Luật kinh tế 25 điểm Mã ngành 7340115 Marketing 26,5 điểm Mã ngành 7310205 Quản lý nhà nước 21 điểm Mã ngành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26 điểm Mã ngành 7340101 Quản trị kinh doanh 25,5 điểm Mã ngành 7810201 Quản trị khách sạn 26 điểm Mã ngành 7340404 Quản trị nhân lực 24,5 điểm Mã ngành 7340201 Tài chính-ngân hàng 23,5 điểm Mã ngành 7310107 Thống kê kinh tế 21 điểm Mã ngành 7340122 Thương mại điện tử 24,5 điểm Bảng điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Kinh Tế Đà Nẵng năm 2020 Xem điểm chuẩn ĐH Kinh tế Đà Nẵng 2019 Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường đại học Kinh tế Đà Nẵng như sau Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019 Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT Điểm chuẩn vào Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2019 Tra cứu điểm chuẩn trường đại học Kinh tế Đà Nẵng 2018 Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Kinh tế năm 2018 của Đà Nẵng xét theo điểm thi cụ thể tại đây Mã ngành7310101- Kinh tế A00, A01, D01, D90 18,5 điểm Mã ngành 7310107 - Thống kê kinh tế - A00, A01, D01, D90 17,5 điểm Mã ngành 7310205 - Quản lý nhà nước - A00, A01, D01, D96 17,5 điểm Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh- A00, A01, D01, D90 19,5 điểm Mã ngành 7340115 - Marketing - A00, A01, D01, D90 19,75 điểm Mã ngành 7340120 - Kinh doanh quốc tế - A00, A01, D01, D90 21,25 điểm Mã ngành 7340121 - Kinh doanh thương mại - A00, A01, D01, D90 19cđiểm Mã ngành 7340122 - Thương mại điện tử A00, A01, D01, D90 17,75 điểm Mã ngành 7340201- Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D90 18,25 điểm Mã ngành 7340301- Kế toán A00, A01, D01, D90 18,5 điểm Mã ngành 7340302 - Kiểm toán A00, A01, D01, D90 18,5 điểm Mã ngành 7340404 - Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D90 18,75 điểm Mã ngành 7340405 - Hệ thống thông tin quản lý - A00, A01, D01, D90 17,5 điểm Mã ngành 7380101- Luật - A00, A01, D01, D96 18 điểm Mã ngành 7380107 - Luật kinh tế - A00, A01, D01, D96 19 điểm Mã ngành 7810103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- A00, A01, D01, D90 20 điểm Mã ngành 810201 - Quản trị khách sạn - A00, A01, D01, D90 20,25 điểm Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Đà Nẵng 2021 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2021 mới nhất của các trường khác tại đây Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân 2021 chính thức Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng 2021 mới nhất Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2021 chính xác nhất
điểm chuẩn đại học kinh tế 2018 đà nẵng