Xem 891. Bạn đang xem bài viết Tổng Hợp Phương Trình Hoá Học Lớp 11 Hoá Hữu Cơ Đầy Đủ Nhất được cập nhật mới nhất ngày 20/10/2022 trên website Englishhouse.edu.vn.Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi Thao tác này sẽ đưa bạn đến khu vực theo dõi chuyển đổi được thiết lập cho Quảng cáo Twitter của bạn. Nhấp vào nút 'Generate website tag for conversion tracking'. Trên màn hình tiếp theo, bạn sẽ thấy tag code của trang web. Bạn cần sao chép đoạn code này và dán vào trình soạn Sau khi điện phân, chất này bị phân hủy thành anion Hypoclorit OCl. - với họ +. Phương trình điện li: HClO ⇌ H + + ClO -. Muối tạo bằng OCl. cấp tiến - có đặc tính khử trùng và tẩy rửa mạnh nên được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các sản phẩm tẩy rửa, hóa chất b) Viết phương trình chuyển động của mỗi vật. c) Xác định vị trí gặp nhau của hai vật. Lời giải: a) Xét vật A: gia tốc a A = Δ v A Δ t = 0 − 40 20 − 0 = − 2 m / s 2. Phương trình vận tốc của vật A: v A = 40 − 2 t m / s. Xét vật B: gia tốc a B = Δ v B Δ t = 20 − 0 20 − 0 = 1 m Download. Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 9 - Chương trình học kỳ I - Năm học 2020-2021 (Mới nhất)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên. Tuần: 1 Ngày soạn: 12/09/2020 Tiết: 1 Ngày dạy: .. / ./2020 ÔN TẬP ĐẦU NĂM I. MỤC 7I5uO1. cho các chất sau BaCl2 ,MgHCO32, AgO, AgNO3,Fe,MgO, Cu,CuOH2,Mg,K2S,NaHCO3,CaSO3,Na2O,Fe3O4,CaHSO32,CaCl2,AlOH3,Zn,Ag,Na2SO4,CuO,BaOH2,FENO32,MgCO3,NO2,SO2,nếu tác dụng với A-dd HCl B-dd H2SO4 loãng viết PT Xem chi tiết Selfomy Hỏi Đáp Học tập Hóa học Hóa học lớp 9 Viết phương trình hóa học cho mỗi... 2 Trả lời đã trả lời 12 tháng 9, 2018 bởi quyet Thạc sĩ điểm 1 S + O2 → SO2 2 SO2 + CaO → CaSO3 3 SO2 + H2O → H2SO3 4 H2SO3 + Na2O → Na2SO4 + H2O 5 Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O 6 SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O Các câu hỏi liên quan 2 câu trả lời lượt xem Hãy thực hiện những chuyển đổi hóa học sau bằng cách viết những phương trình hóa học. Ghi điều kiện của phản ứng, nếu có đã hỏi 8 tháng 9, 2018 trong Hóa học lớp 9 bởi anhthh_823 ● Cộng Tác Viên Tiến sĩ điểm 2 câu trả lời lượt xem Hãy viết các phương trình hóa học của phản ứng trong mỗi trường hợp sau a Magie oxit và axit nitric; b Đồng II oxit và axit clohiđric; c Nhôm oxit và axit sunfuric; d Sắt và axit clohiđric; e Kẽm và axit sunfuric loãng. đã hỏi 8 tháng 9, 2018 trong Hóa học lớp 9 bởi anhthh_823 ● Cộng Tác Viên Tiến sĩ điểm 3 câu trả lời lượt xem Bằng cách nào có thể nhận biết được từng chất trong mỗi cặp chất sau theo phương pháp hóa học ? a Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 b Dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4 c Dung dịch Na2SO4 và H2SO4 Viết phương trình hóa học đã hỏi 10 tháng 9, 2018 trong Hóa học lớp 9 bởi anhthh_823 ● Cộng Tác Viên Tiến sĩ điểm 3 câu trả lời 908 lượt xem Hãy nhận biết từng chất trong mỗi nhóm chất sau bằng phương pháp hóa học a Hai chất rắn màu trắng là CaO và P2O5 b Hai chất khí không màu là SO2 và O2 Viết các phương trình hóa học đã hỏi 10 tháng 9, 2018 trong Hóa học lớp 9 bởi anhthh_823 ● Cộng Tác Viên Tiến sĩ điểm 3 câu trả lời 342 lượt xem Hãy nhận biết từng chất trong mỗi nhóm chất sau bằng phương pháp hóa học. a CaO, CaCO3; b CaO, MgO. Viết phương trình hóa học đã hỏi 8 tháng 9, 2018 trong Hóa học lớp 9 bởi anhthh_823 ● Cộng Tác Viên Tiến sĩ điểm 3 câu trả lời 527 lượt xem Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết được từng chất trong mỗi dãy chất sau ? a Hai chất rắn màu trắng là CaO và Na2O b Hai chất khí không màu là CO2 và O2 Viết các phương trình hóa học đã hỏi 10 tháng 9, 2018 trong Hóa học lớp 9 bởi anhthh_823 ● Cộng Tác Viên Tiến sĩ điểm Có các chất lỏng, dd. Đựng riêng biệt trong mỗi lọ. C2H5OH, C6H6, CH3COOH, HCl. Bằng phương pháp hoá học hãy trình bày cách nhận biết chất lỏng trong mỗi lọ viết phương trình. đã hỏi 3 tháng 1, 2022 trong Hóa học lớp 9 bởi trannhat900 ● Ban Quản Trị Phó giáo sư điểm ... Giải hóa 9 bài 24Bài 24 Ôn tập học kì 1 Hóa 9Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa lớp 9 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh hoàn thành tốt chuỗi phản ứng hóa học lớp 9 bài 24 bài tập số 1 sách giáo khoa hóa 9 trang 71.>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quanHoàn thành chuỗi phản ứng sau Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3Axit sunfuric đặc nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằngHấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc 98 thu được Oleum có công thức dạngHai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe làHoàn thành sơ đồ sau S → SO2 → SO3 → H2SO4Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được làBài 1 trang 71 SGK Hóa 9 Viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển hóa sau đâya Fe FeCl3 FeOH3 Fe2SO43 FeCl3b FeNO33 FeOH3 Fe2O3 Fe FeCl2 FeOH2Phương pháp giải bài tậpNắm chắc tính chất hóa học của kim loại Fe Tác dụng với phi kimVới oxi 3Fe + 2O2 Fe3O4Ở nhiệt độ cao, sắt phản ứng được với nhiều phi kim, Cl2, S, O2,...Tác dụng với dung dịch axitTác dụng với với HCl, H2SO4 loãngFe + 2HCl → FeCl2 + H2Tác dụng với H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc2Fe + 6H2SO4 → Fe2SO43 + 3SO2 + 6H2OKhông tác dụng với H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc, nguộiTác dụng với dung dịch muốiĐẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi muốiFe + CuSO4 → FeSO4 + CuĐáp án hướng dẫn giải chi tiếtPhương trình hóa họca 1 Fe + 3Cl2 2FeCl3 2 FeCl3 + 3NaOH → FeOH3 + 3NaCl3 2FeOH3 + 3H2SO4 → Fe2SO43 + 6H2O4 Fe2SO43 + 3BaCl2 → 3BaSO4 + 2FeCl3b 1 FeNO33 + 3NaOH → FeOH3 + 3NaNO32 2FeOH3 Fe2O3 + 3H2O3 Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO24 Fe + 2HCl → FeCl2 + H25 FeCl2 + 2NaOH → FeOH2 + 2NaClCâu hỏi bài tập vận dụng liên quan Câu 1. CaCl2 → NaCl → Cl2 → CaOCl2 → CaCO3 → CaCl2 → NaCl Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học1 CaCl2 + Na2CO3→ NaCl + CaCO3 2 NaCl Na + Cl23 2Cl2 + 2CaOH2 → CaOCl2 + CaCl2 + 2H2O4 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCl2 + CaCO3 + 2HClO5 CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO26 CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaClCâu 2. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau S → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → H2SO3 → Na2SO3 → SO2Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học1 S + O2 SO22 SO2 + O2 SO33 SO3 + H2O → H2SO44 H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O5 SO2 + H2O→ H2SO36 H2SO3 + 2NaOH → Na2SO3 + 2H2O7 H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2Câu 3. Hoàn thành chuỗi phản ứng sauHướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa họcFe + 2HCl → FeCl2 + H2FeCl2 + NaOH → FeOH2 + NaClFeOH2 + H2SO4 → FeSO4 + H2FeSO4 + BaNO32 → FeNO32 + BaSO44FeNO32 → 2Fe2O3 + 8NO2 + O22 Fe + 3 Cl2 → 2 FeCl3FeCl3 + 3 NaOH → FeOH3 + 3 NaCl2FeOH3 → Fe2O3 + 3 H2OFe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO23Fe + 2O2 → Fe3O4Câu 4. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → ZnOH2 → ZnO → ZnHướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học1 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO22 2SO2 + O2 → 2SO33 SO3 + H2O → H2SO44 H2SO4 +Zn → ZnSO4 + H25 ZnSO4 + 2NaOH → ZnOH2 + Na2SO46 ZnOH2 → ZnO + H2OCâu 5. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → clorua vôiHướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học1 MnO2 + 4HCl MnO2 + Cl2 + H2O2 3Cl2 + 6KOHđặc 5KCl + KClO3 + 3H2O3 KClO3 KCl + 3O24 KClrắn + H2SO4 2HCl + K2SO4 5 4HCl + MnO2 MnO2 + Cl2 + H2O6 Cl2 + CaOH2 CaOCl2 + H2OCâu 6. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau Al → Al2O3 → NaAlO2 →AlOH3 → Al2SO43 → AlCl3→ AlNO33Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học1 4Al + 3O2 → 2Al2O32 Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O3 NaAlO2 + 2H2O → NaOH + AlOH34 2AlOH3 + 3ZnSO4 → Al2SO43 + 3ZnOH25 Al2SO43 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO46 AlCl3 + 3AgNO3 → AlNO33 + 3AgClCâu 7. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → ZnOH2 → ZnO → ZnHướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học1 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO22 2SO2 + O2 → 2SO33 SO3 + H2O → H2SO44 H2SO4 +Zn → ZnSO4 + H25 ZnSO4 + 2NaOH → ZnOH2 + Na2SO46 ZnOH2 → ZnO + H2Câu 8. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau Na → NaOH → Na2CO3 → NaHCO3 → NaOH → NaCl → NaOH → Na → NaH → NaOH → NaCl + NaOClHướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học1 2Na + 2H2O → 2NaOH + H22 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O3 Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO34 2NaHCO3 + CaOH2 → CaCO3 + 2NaOH + 2H2O5 NaOH + HCl → NaCl + H2O6 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H27 4NaOH → 4Na + O2 + 2H2O8 2Na + H2 → 2NaH9 NaH + H2O → NaOH + H210 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaOCl + H2OCâu 9. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau Al → Al2O3 → AlNO33 → AlOH3 → Na[AlOH4] → AlOH3 → Al2O3 → Na[AlOH4] → Al2SO43 → KAlSO4 dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học1 4Al + 3O2 2Al2O32 Al2O3 + 6HNO3 → 2AlNO33 + 3H2O3 AlNO33 + 3NH3 + 3H2O → AlOH3 + 3NH4NO34 AlOH3 + NaOH → Na[AlOH4]5 K[AlOH4] + CO2 → AlOH3 + KHCO36 2AlOH3 → 2Al2O3 + 3H2O7 Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[AlOH4]8 2K[AlOH4] + 4H2SO4 → Al2SO43 + K2SO4 + 4H2O9 Al2SO43 + K2SO4 + 24H2O → 2KAlSO4 10. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau Fe → FeCl3 → FeOH3 → Fe2O3 → Fe2SO43 → FeSO4 → FeOH2 → FeNO33 → FeNO32 → FeOHướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3FeCl3 + 3NaOH → FeOH3 + 3NaCl2FeOH3 → Fe2O3 + 3H2OFe2O3 + 3H2SO4 → Fe2SO43 + 3H2OFe2SO43 + Cu → 2FeSO4 + CuSO4FeSO4 + NaOH → FeOH2 + Na2SO4 FeOH2 + 4HNO3 → FeNO33 + NO2 + 3H2O2FeNO33 + Fe → 3FeNO322FeNO32 → 2FeO + 4NO2 + O2Câu 11. Hoàn thành chuỗi phản ứng sauMg → MgO → MgCl2 → MgNO32 → MgOH2 → MgO → MgSO4 → MgCO3 → MgHCO32Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học1 2Mg + O2 → 2MgO2 MgO + 2HCl → MgCl2 + H23 MgCl2 + 2AgNO3 → MgNO32 + 2AgCl4 MgNO32 + 2NaOH → MgOH2 + 2NaNO35 MgOH2 → MgO + H2O6 MgO + Na2SO4 → MgSO4 + H2O7 MgSO4 + Na2CO3 → MgCO3 + Na2SO48 MgCO3 + CO2+ H2O → MgHCO32Câu 12. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau Na → NaOH → Na2CO3 → Na2SO4 → dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa họcNa + H2O → NaOH + H2↑2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2ONa2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H­2O + CO2↑Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 13. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau Ba → BaO → BaOH2 → BaCO3 → BaO → BaCl2Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học1 2Ba + O2→ 2BaO2 BaO + H2O→ BaOH23 BaOH2 + CO2 → BaCO3↓ + H2O4 BaCO3→ BaO + CO2.5 BaO + 2HCl→ BaCl2 + H2O.6 BaCl2 + 2AgNO3 → BaNO32 + 2AgCl.............................................>> Tham khảo thêm một số tài liệu liên quan Chuỗi phản ứng Hóa học vô cơ lớp 9Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 9 Có đáp ánTrên đây VnDoc đã hướng dẫn các bạn cách Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa lớp 9. Hy vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các bạn trong việc viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa, từ đó dễ dàng vận dụng làm các bài tập liên tài liệu trên, các bạn học sinh còn có thể tham khảo các Trắc nghiệm Hóa học 9, Giải sách bài tập Hóa 9, Giải bài tập Hóa học 9 được cập nhật liên tục trên VnDoc để học tốt Hóa 9 ra, đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ – Bài 3 trang 41 SGK hóa học 9. Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau… Advertisements Quảng cáo 3. Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau a b Lời giải. a 1 Fe2SO43 + 3BaCl2 → 2FeCl3 + 3BaSO4↓ 2 FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + FeOH3↓ 3 Fe2SO43 + 6NaOH → Na2SO4 + 2FeOH3↓ 4 2FeOH3 + 3H2SO4 → Fe2SO43 + 6H2O 5 2FeOH3 \\overset{t^{o}}{\rightarrow}\ Fe2O3 + 3H2O 6 Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2SO43 + 3H2O b 1 2Cu + O2 \\overset{t^{o}}{\rightarrow}\ 2CuO 2 CuO + H2 → Cu+ H2O 3 CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O 4 CuCl2 + 2NaOH → CuOH2 ↓ + 2NaCl 5 CuOH2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O 6 CuOH2 \\overset{t^{o}}{\rightarrow}\ CuO + H2O

viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi sau