B. Truyền thống và hiện đại C. Dân tộc và nhân loại D. Cả ba đáp án trên Câu 3: Vì sao Hồ Chủ tịch lại có vốn văn hóa sâu rộng? A. Học tập để nói, viết thạo tiếng nước ngồi: Anh, Pháp, Hoa… B. Đi nhiều nơi, làm nhiều nghề, học hỏi từ thực tiễn lao động Di truyền người Câu 1: Trong phương pháp nghiên cứu phả hệ, việc xây dựng phả hệ phải được thực hiện qua ít nhất là: A. 2 thế hệ B. 3 thế hệ C. 5 thế hệ D. 10 thế hệ Câu 2: Với kỹ thuật hiện đại và sự phát triển của di truyền y học có thể chẩn đoán chính xác một số bệnh tật di truyền khi: A 2. Đáp án bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh lớp 12 Bài 23: Ôn tập phần Di truyền học Sinh học Bộ 18 bài tập trắc nghiệm Sinh 12 Bài 23: Ôn tập phần Di truyền học Sinh học Câu 1: Loại biến dị di truyền phát sinh trong quá trình lai giống là A. Đột biến gen B. Đột biến NST Vị trí các huyệt trên cơ thể người theo Y học cổ truyền và công dụng Từ điển Y học cổ truyền (Hán - Việt - Anh) - vai trò và nội dung Tóm lược nội dung bài giảng Y học cổ truyền tập I cần nhớ Danh sách các Trường Y Học Cổ Truyền TPHCM và trên toàn quốc A. Di truyền Y học. B. Di truyền học tư vấn. C. Di truyền Y học tư vấn. D. Di truyền học Người. Câu 30: Bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường. Nếu bố mẹ có mang gen tiềm ẩn, thì xác suất con của họ bị mắc bệnh này là. A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/8. fVIXjiR. Ngày đăng 13/11/2018, 1954 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Mã đề thi 195 ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ Tên môn điều dưỡng y học cổ truyền Thời gian làm bài 60 phút; 200 câu trắc nghiệm Thí sinh khơng sử dụng tài liệu Họ, tên thí sinh Mã số Câu 1 Âm hư bao gồm biểu sau, NGOẠI TRỪ A Chất lưỡi đỏ, khơng có rêu B Mơi khơ, miệng khát C Lòng bàn tay, bàn chân ngực nóng Sốt cao, mạch xác, rêu lưỡi vàng Câu 2 Có nội dung KHÔNG NÊN làm thực kế hoạch chăm sóc cho bệnh nhân cảm nắng A Khẩn trương đưa người bệnh đến nơi thoáng mát B Nới lỏng quần áo, quạt mát cho người bệnh C Cho bệnh nhân uống nước trà gừng nóng Chườm khăn lạnh lên trán, hai hố nách Câu 3 Đặc tính hoả là A Gây sốt cao, khát, mặt đỏ, sợ lạnh, mụn nhọt, âm tà mụn nhọt, mồ hôi, chảy máu, miệng khát, tiểu nhiều mê man phát cuồng, chảy máu, mồ hôi, không khát Gây sốt cao, mồ hôi nhiều, khát, mặt đỏ, sợ nóng, mụn nhọt Câu 4 Vị trí huyệt Tam âm giao từ lồi cao mắt cá xương chày đo lên thốn A Cách phía trước mào chày khốt ngón tay B Nằm xương chày xương mác C Nằm sát bờ sau xương chày Nằm cách bờ sau xương chày khốt ngón tay Câu 5 Nhận định tình trạng bệnh thuộc hàn chứng cần dựa vào triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ A Chân tay lạnh, sợ lạnh, gặp lạnh bệnh tăng B Tiểu đêm nhiều lần, phân lỏng nát C Rêu lưỡi trắng, mạch trầm xác Gây đau, co rút, cứng Câu 6 Sắc mặt bệnh nhân đỏ bừng kèm theo sốt cao thuộc chứng bệnh đây A Âm thịnh B Dương thịnh C Âm hư Dương hư Câu 7 Dựa vào quan hệ ngũ hành tạng Can hư phải bổ vào tạng đây A Tâm B Can C Tỳ Thận Câu 8 Có ý SAI câu sau A Tạng can thuộc hành mộc B Tạng tỳ thuộc hành thổ C Tạng phế thuộc hành kim Tạng tâm thuộc hành thủy Câu 9 Mục KHÔNG THUỘC thuộc tính âm Trang 1/21 - Mã đề thi 195 A Tỳ Phế Thận D Bàng quang Câu 10 Mục KHÔNG THUỘC hành thủy A Đại trường B Bàng quang C Xương tuỷ Môi miệng Câu 11 Người bệnh bị nhiễm trùng, sốt thuộc chứng đây A Âm chứng B Dương chứng C Âm hư Dương hư Câu 12 Mục KHÔNG THUỘC hành hỏa A Tâm B Đại trường C Lưỡi Mạch Câu 13 Kế hoạch chăm sóc chứng ngoại cảm phong thấp gồm vấn đề sau, NGOẠI TRỪ A Nâng cao khí thuốc, chế độ ăn uống B Trừ phong thấp, thông kinh hoạt lạc châm cứu, xoa bóp C Dùng thuốc chữa có tác dụng tuyên phế, phát hãn, lợi tiểu Nên kết hợp với thuốc bổ thận âm, bổ huyết Câu 14 Sốt cao kéo dài làm cho tân dịch bị hao tổn, dùng quy luật học thuyết âm dương để giải thích A Âm dương đối lập, chế ước B Âm dương hỗ C Âm dương tiêu trưởng Âm dương cân Câu 15 Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy hàn thấp cần ý nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Giữ ấm cho bệnh nhân B Dùng thuốc ôn trung táo thấp để chữa ỉa chảy C Dùng thuốc nhiệt trừ thấp để chữa ỉa chảy Dùng phương pháp châm bổ để chữa chứng đầy bụng, sôi bụng Câu 16 Bệnh nhân mắc bệnh thuộc chứng thực cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Dùng thuốc tả mạnh, khắc phạt tà khí B Dùng thuốc bổ để nâng cao khí C Cho dùng đủ nước thấy dấu hiệu nước Châm tả vê mạnh, rút kim chậm Câu 17 Bệnh nhân sốt nhẹ chiều đêm, ho khan, môi miệng khô, họng khát, gò má đỏ, mồ trộm, lòng bàn tay, bàn chân nóng, bứt rứt khó ngủ, lưỡi đỏ, mạch tế sác biểu chứng bệnh nào đây A Dương thịnh sinh ngoại nhiệt B Dương hư sinh ngoại hàn C Âm thịnh sinh nội hàn Âm hư sinh nội nhiệt Câu 18 Theo Y học cổ truyền, chuyển hoá thể cơng tạng tỳ, tỳ có chức đây A Tỳ chủ tứ chi, chủ nhục B Tỳ thống nhiếp huyết Trang 2/21 - Mã đề thi 195 C Tỳ chủ vận hoá Tỳ thổ sinh Phế kim, khắc Thận thuỷ Câu 19 Chỉ liên quan SAI ngũ tạng ngũ thể thể A Tâm chủ huyết mạch B Tỳ chủ môi miệng C Can chủ cân Phế chủ bì mao Câu 20 Dương thắng dương thịnh bao gồm biểu sau, NGOẠI TRỪ A Sốt, khát nước, mạch xác hữu lực B Chân tay nóng, nước tiểu vàng C Chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng Chất lưỡi nhợt, rêu lưỡi vàng, mạch trì Câu 21 Khi xem mạch thốn khẩu ấn mạnh thấy mạch khơng đập nữa, thành mạch mềm khơng có sức chống lại thuộc loại mạch đây A Mạch vô lực B Mạch hữu lực C Mạch tế sác Mạch trì Câu 22 Mục KHƠNG THUỘC hành thổ A Tỳ B Vị C Cơ nhục Lưỡi Câu 23 Có ý SAI câu sau A Màu xanh thuộc hành hỏa B Màu vàng thuộc hành thổ C Màu trắng thuộc hành kim Màu đen thuộc hành thủy Câu 24 Chăm sóc điều dưỡng trường hợp bệnh nhẹ, cần ý vấn đề sau, NGOẠI TRỪ A A Không cần châm cứu hay xoa bóp bệnh nhẹ B Tn thủ định điều trị bác sĩ C Theo dõi diễn biến xuất Chế độ ăn uống nhiều vitamin dinh dưỡng Câu 25 Bệnh nhân ho kèm theo hắt hơi, chảy nước mũi nhiễm phải ngoại tà đây A Phong hàn B Phong nhiệt C Phong thấp Hàn thấp Câu 26 Bệnh tạng tâm KHƠNG CĨ biểu bệnh lý đây A Mất ngủ, hồi hộp, đánh trống ngực B Sắc mặt không tươi nhuận, không minh mẫn C Vật vã thao cuồng, nói lảm nhảm Mệt mỏi, đoản hơi, đoản khí Câu 27 Nằm lằn cổ tay phía ngồi gân duỗi chung ngón tay, bên gân duỗi riêng ngón út vị trí huyệt A Khúc trì B B Dương trì C Thái un Thần mơn Câu 28 Bệnh tạng tỳ KHƠNG CÓ biểu bệnh lý đây A Hay hoa mắt, chóng mặt, da, niêm mạc nhợt Trang 3/21 - Mã đề thi 195 B Chán ăn, nhạt miệng, đầy bụng, chậm tiêu C Mệt mỏi vô lực, trương lực giảm Gây chứng sa nội tạng, viêm loét niêm mạc miệng Câu 29 Khi xem mạch thốn khẩu thấy mạch chậm 60 lần/ phút, phản ánh chứng bệnh đây A Thuộc hàn chứng B Thuộc lý chứng C Thuộc biểu chứng Thuộc hư chứng Câu 30 Khi vọng thần sắc nhận thấy bệnh nhân tinh thần mệt mỏi, ủ rũ, thờ lãnh đạm, nói khơng có sức, phản ứng chậm chạp Anh, chị có nhận định thần khí người bệnh thuộc trạng thái bệnh đây A Bệnh nhẹ B Bệnh nặng C Khơng thần Bệnh mạn tính Câu 31 Có hội chứng bệnh KHƠNG ĐÚNG với biểu bệnh lý tạng thận A Thận khí thịnh râu rậm, tóc dài mượt B Thận dương hư mồ hôi trộm, nhức xương C Thận hư đái đêm nhiều lần, đái không tự chủ Thận hư khơng nạp khí gây ho hen Câu 32 Vị có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ A Chứa đựng, nghiền nát thức ăn B Có quan hệ biểu lý với tỳ C Vị hư làm cho mau đói Vị nhiệt gây lợi sưng đau Câu 33 Có lựa chọn SAI tẩm thuốc quy kinh theo ý muốn A Muốn thuốc vào phế, thường tẩm với nước gừng B Muốn thuốc vào can, thường tẩm với nước dấm C Muốn thuốc vào thận, thường tẩm với nước muối nhạt Muốn thuốc vào tâm, thường tẩm với mật ong Câu 34 Có nhận xét KHÔNG ĐÚNG quy nạp phủ với ngũ hành A Đởm thuộc hành kim B Tiểu trường thuộc hành hoả C Bàng quang thuộc hành thuỷ Vị thuộc hành thổ Câu 35 Ngũ hành tương khắc bao gồm nghĩa sau, NGOẠI TRỪ A Sự giám sát lẫn B Là động lực thúc đẩy C Sự kiềm chế không để phát triển mức Sự cạnh tranh lẫn Câu 36 Những thuộc tính sau thuộc âm, NGOẠI TRỪ A Bên B Tích tụ C Bên Vận động Câu 37 Phong có đặc điểm gây bệnh sau đây, NGOẠI TRỪ A Lưu động nhanh chóng chuyển từ phận sang phận khác B Có loại nội phong ngoại phong C Phong thuộc loại âm tà nên bệnh thường thuộc biểu Huyết hư sinh phong thường gặp bệnh chàm, dị ứng Câu 38 Chẩn đoán chứng bệnh phong thấp dựa vào triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ A Đau mỏi khớp Trang 4/21 - Mã đề thi 195 B Gặp ẩm thấp đau tăng C Mẩn ngứa tồn thân Có thể phù tồn thân Câu 39 Triệu chứng hoa mắt, chóng mặt, thăng bằng, chân tay run, co quắp, giảm thị lực, quáng gà biểu chứng bệnh đây A Thận âm hư B Can khí uất kết C Can huyết hư Tâm dương hư Câu 40 Hội chứng bệnh cân âm dương A Âm hư sinh nội hàn B Dương hư sinh nội nhiệt C Âm thắng sinh ngoại hàn Dương thắng sinh ngoại nhiệt Câu 41 Nằm đường trắng từ rốn đo xuống thốn huyệt đây A Khí hải B Khúc cốt C Quan nguyên Trung cực Câu 42 Bệnh nhân mắc bệnh thuộc lý chứng cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Dùng thuốc dựa sở biện chứng hư, thực B Tăng thời gian nghỉ ngơi, ăn uống bồi dưỡng C Cho ăn uống chất cay, nóng làm mồ Cung cấp đủ nước uống, nước hoa tươi Câu 43 Dương hư bao gồm biểu sau, NGOẠI TRỪ A Chân tay lạnh, sợ lạnh B Liệt dương, mạch trầm vô lực C Ngũ canh tả ỉa chảy buổi sáng sớm Chất lưỡi nhợt, rêu lưỡi vàng Câu 44 Đại tiện có mùi thối khẳn chứng bệnh thuộc tạng phủ đây A Đại trường hư B Tỳ hư C Thực tích Vị nhiệt Câu 45 Tam tiêu KHƠNG CÓ đặc điểm đây A Thượng tiêu chủ thu nạp, gồm hoạt động tạng tâm, phế B Hạ tiêu chủ xuất, gồm hoạt động tạng can thận C Trung tiêu chủ vận hoá, gồm hoạt động tạng tỳ, vị Tam tiêu có quan hệ biểu lý với tiểu trường Câu 46 Bệnh lý mối quan hệ tương thừa, điều trị cần phải can thiệp vào hành chính A Hành sinh B Hành sinh C Hành khắc D Hành khắc Bệnh lý mối quan hệ tương vũ, điều trị cần phải can thiệp vào hành chính A Hành sinh B Hành sinh C Hành khắc Hành khắc Câu 47 Màu sắc mùi vị quy nạp KHÔNG ĐÚNG vào tạng phủ A Vị thuốc có màu đỏ, vị đắng quy vào tạng tâm B Vị thuốc có màu xanh, vị chua quy vào tạng can Trang 5/21 - Mã đề thi 195 C Vị thuốc có màu trắng, vị cay quy vào tạng phế Vị thuốc có màu vàng, vị quy vào tạng thận Câu 48 Có ngun tắc KHƠNG ĐÚNG điều trị dương chứng âm hư A Dùng thuốc nhiệt để chữa dương chứng B Dùng thuốc bổ âm để chữa âm hư C Không nên dùng phương pháp châm Nên dùng thức ăn có tác dụng an thần bổ âm Câu 49 Sốt cao điên cuồng, mê sảng, nói lảm nhảm, mạch nhanh, khát nhiều, chảy máu bệnh lý tạng phủ đây A Tâm nhiệt B Can huyết hư C Can khí uất Thận âm hư Câu 50 Trường hợp phù thuỷ vũ thổ Thận thuỷ phản vũ Tỳ thổ lựa chọn phép điều trị thích hợp A Lợi tiểu tiêu phù B Kiện tỳ C Bổ thận Thanh nhiệt tiểu trường Câu 51 Bệnh nhân sợ lạnh, thích ấm, thích ăn đồ ăn ấm nóng, tiểu đêm nhiều lần, nước tiểu trong, nhiều, thuộc chứng bệnh đây A Nhiệt chứng B Thực chứng C Hư chứng Hàn chứng Câu 52 Nội dung KHÔNG ĐÚNG dựa vào ngũ sắc để gợi ý chẩn đoán A Da xanh thuộc mộc, bệnh thuộc tạng can, phong B Da vàng thuộc thổ, bệnh thuộc tạng tỳ, thấp C Da trắng thuộc kim, bệnh thuộc tạng tâm, nhiệt Da xạm đen thuộc thủy, bệnh thuộc tạng thận, hàn Câu 53 Bệnh nhân bị nhiễm trùng, nhiễm độc lâm sàng lại biểu chân tay lạnh, rét run Tình trạng bệnh lý thuộc chứng bệnh đây A Chân hàn giả nhiệt B Chân nhiệt giả hàn C Chứng hàn Chứng nhiệt Câu 54 Mục KHÔNG THUỘC triệu chứng âm thắng A Trong người thấy lạnh, ỉa chảy B Chân tay lạnh, sợ lạnh C Rêu lưỡi trắng dày, chất lưỡi nhợt Mạch trầm vô lực Câu 55 Mục KHÔNG THUỘC hành kim A Đại trường B Môi miệng C Da lông Mũi Câu 56 Phát lựa chọn dùng thuốc SAI với chứng bệnh A Gốc bệnh hàn, triệu chứng bệnh biểu nhiệt, điều trị dương dược B Gốc bệnh nhiệt, triệu chứng bệnh biểu nhiệt, điều trị dương dược C Gốc bệnh nhiệt, triệu chứng bệnh biểu hàn, điều trị âm dược Gốc bệnh hàn, triệu chứng bệnh biểu hàn, điều trị dương dược Câu 57 Khi vọng thần sắc nhận thấy bệnh nhân, tỉnh táo, mắt sáng, cử tiếp xúc tốt Anh, chị có nhận định thần khí người bệnh thuộc trạng thái tinh thần đây Trang 6/21 - Mã đề thi 195 A Còn thần, bệnh nhẹ B Khơng thần, bệnh nặng C Giả thần, cần theo dõi chặt chẽ Thần xấu, tiên lượng xấu Câu 58 Thực chăm sóc bệnh nhân đau nhức khớp cần ý điểm sau, NGOẠI TRỪ A Châm huyệt lân cận khớp đau B Bệnh nhân nằm nơi thoáng, tránh ẩm thấp C Xoa bóp, vận động khớp nhẹ nhàng Khơng nên dùng cồn xoa bóp có mã tiền để xoa bóp khớp đau Câu 59 Bệnh nhân có bệnh tạng tâm cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Nghỉ ngơi yên tĩnh, tránh thức đêm B Dùng loại an thần thảo dược Tâm sen, vơng… C Đau ngực dùng thuốc bổ khí để chữa Khơng nên dùng đồ ăn, uống có tính chất kích thích Câu 60 Cặp phạm trù "Trong dương có âm Trong âm có dương" nằm quy luật học thuyết âm dương A Âm dương đối lập B Âm dương hỗ C Âm dương tiêu trưởng Âm dương bình hành Câu 61 Bệnh nhân mắc bệnh thuộc chứng hư cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Dùng thuốc bổ B Kết hợp thuốc chữa bệnh liều thấp C Dùng phương pháp châm bổ cứu Khơng bồi dưỡng nhiều chức tỳ bị hư yếu Câu 62 Có ngun tắc KHƠNG ĐÚNG điều trị âm chứng dương hư A Dùng thuốc có tính ơn ấm để chữa B Giữ ấm, dùng thức ăn có tính bổ dưỡng, gia vị cay, nóng C Dùng phương pháp cứu ơn châm để chữa Phần lớn dùng thuốc thuộc âm dược để chữa Câu 63 Bệnh nhân mắc bệnh thuộc nhiệt chứng cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Nơi điều trị thoáng mát, bù đủ nước B Cho uống nước cốt cỏ nhọ nồi, sắn dây C Dùng phương pháp cứu ôn châm Chế độ ăn nhiều rau, vitamin Câu 64 Vị trí huyệt Nội quan nằm từ lằn cổ tay đo lên thốn, huyệt nằm A Ở gân gan tay lớn gan tay bé B Ở phía ngồi gân gan tay lớn C Ở khu cẳng tay sau Ở xương trụ xương quay Câu 65 Có nhận định KHƠNG ĐÚNG hình thể lưỡi chất lưỡi A Chất lưỡi đỏ, rêu vàng khô âm hư cực độ B Chất lưỡi nhạt, bệu khí hư, dương hư C Hai bên rìa lưỡi có hằn nốt huyết hư Hình thái lưỡi gầy âm hư Câu 66 Có ý SAI câu sau A Phủ tiểu trường thuộc hành hỏa B Phủ bàng quang thuộc hành thổ C Phủ đại trường thuộc hành kim Phủ đởm thuộc hành mộc Trang 7/21 - Mã đề thi 195 Câu 67 Vị có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ A Chứa đựng, nghiền nát thức ăn B Có quan hệ biểu lý với tỳ C Vị hư làm cho mau đói Vị nhiệt gây lợi sưng đau Câu 68 Căn vào ngũ hành, dùng nhiều vị ảnh hưởng đến chức tạng đây A Tâm B Can C Tỳ Phế Câu 69 Khi xem chất lưỡi thấy chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng, môi khô, họng khơ, mạch nhanh, bệnh phản ánh tình trạng đây A Hư chứng B Thực chứng C Nhiệt chứng Hàn chứng Câu 70 Có chẩn đốn vọng sắc KHÔNG PHÙ HỢP với chứng bệnh A Sắc da vàng biểu tỳ thấp B Sắc đỏ tâm nhiệt C Sắc trắng phế khí Sắc đen can phong Câu 71 Lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân viêm phần phụ cấp KHƠNG CĨ nội dung đây A Đưa nội dung chuẩn xác cần tư vấn cho bệnh nhân B Thực y lệnh chăm sóc thuốc cho bệnh nhân C Thực kế hoạch dùng thuốc thử nhiệt cho bệnh nhân Thông báo cho bác sĩ diễn biến bệnh ngày Câu 72 Lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân lỵ A míp KHƠNG CĨ nội dung đây A Giảm đau quặn bụng B Giảm mót rặn C Cầm máu Chống nơn Câu 73 Nhân viên điều dưỡng cần thực tốt nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Nắm vững diễn biến người bệnh B Thực nghiêm túc y lệnh bác sĩ C Tạo niềm tin cho người bệnh Thay đổi thuốc bệnh có diễn biến bất thường Câu 74 Đại tiện phân nát thường xuyên thuộc chứng bệnh đây{ A Thận âm hư B Tỳ thận dương hư C Can thận âm hư Tỳ hư Câu 75 Có nội dung KHƠNG ĐÚNG lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy thử thấp A Cầm ỉa chảy B Cứu ôn châm để chữa triệu chứng đầy bụng, chậm tiêu C Hạ sốt Dùng phương pháp châm tả để chữa triệu chứng đầy bụng, chậm tiêu Câu 76 Bệnh nhân có bệnh tạng Thận cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Tư vấn bệnh nhân tiết chế tình dục B Xoa bóp vùng ngang thắt lưng hàng ngày C Uống thuốc bài Lục vị bát vị Trang 8/21 - Mã đề thi 195 Châm tả huyệt thận du, thái khê để bổ thận Câu 77 Tạng Can KHƠNG CĨ chức đây A Chủ sơ tiết B Tàng huyết C Chủ huyết mạch Sinh Tâm hỏa Câu 78 Bệnh nhân mắc bệnh thuộc biểu chứng, cần chăm sóc theo nội dung sau đây, NGOẠI TRỪ A Dùng vị thuốc làm cho mồ hôi B Cho ăn cháo hành, tía tơ giải cảm C Xơng loại có tinh dầu, kháng sinh Khơng nên đánh gió cho bệnh nhân Câu 79 Ứng dụng ngũ hành điều trị, tạng Phế hư phải bổ vào tạng đây A Thận B Phế C Can Tỳ Câu 80 Chẩn đoán chứng bệnh thử thấp gây KHÔNG DỰA vào triệu chứng đây A Chất lưỡi nhợt, rêu vàng B Ỉa chảy mùa hè C Đầy bụng chậm tiêu Tâm phiền, người nóng Câu 81 Bệnh huyết KHƠNG CĨ biểu đây A Mạch trầm trì B Niêm mạc nhợt C Da xanh Kinh nguyệt Câu 82 Bệnh nhân có bệnh tạng can cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Tạo cho bệnh nhân giao tiếp thoải mái, tin tưởng thầy thuốc B Tư vấn giải toả tâm lý cho người bệnh C Xoa bóp vùng đầu tồn thân nhẹ nhàng, thư giãn Không nên dùng phương pháp châm tả dễ gây kích thích Câu 83 Tạng Thận có chức đây A Chủ bì mao B Chủ cốt tủy C Chủ da, lông Chủ cân mạch Câu 84 Nhận định tình trạng bệnh thuộc thực chứng cần dựa vào triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ A Sốt cao vật vã, thao cuồng B Mạch đập mạnh, nhanh C Diễn biến bệnh cấp tính Người mệt mỏi vơ lực Câu 85 Có nhận xét SAI nói hoạt động tinh thần thái gây ảnh hưởng xấu đến chức tạng phủ A Vui mừng thái gây bệnh cho tạng tâm B Lo lắng thái gây bệnh cho tạng tỳ C Giận thái gây bệnh cho tạng can Buồn phiền thái gây bệnh cho tạng thận Câu 86 Âm thắng âm thịnh bao gồm biểu sau, NGOẠI TRỪ A Cơ thể thấy lạnh, sợ lạnh Trang 9/21 - Mã đề thi 195 B Đi phân lỏng, nát C Rêu lưỡi trắng, dày, mạch xác Rêu lưỡi trắng, dày, mạch trì Câu 87 Nhận định tình trạng bệnh lý Thận cần dựa vào biểu sau, NGOẠI TRỪ A Đau lưng, mỏi gối, ù tai B Di tinh, liệt dương, đái dầm C Da ln ẩm ướt, lòng bàn tay, bàn chân nóng Nhức xương, ngũ tâm phiền nhiệt Câu 88 Có nhận xét KHƠNG ĐÚNG nói đặc điểm ngun nhân gây bệnh bên trong A Khủng khủng khiếp, thái hại can B Kinh kinh hoàng, thái hại thận, hại tâm C Bi bi quan, thái hại phế, hại tỳ Tư tư lự, lo âu, thái hại tỳ Câu 89 Ỉa chảy hàn thấp KHƠNG CĨ triệu chứng đây A Đau đầu, đau mẩy B Đau bụng, đầy bụng, chậm tiêu C Rêu lưỡi trắng dày, mạch trì Ỉa chảy, rêu lưỡi vàng, mạch xác Câu 90 Bệnh nhân mắc chứng phong thấp có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ A Do vệ khí thể khơng đầy đủ B Phong thấp xâm nhập vào cân, cơ, khớp, kinh lạc C Biểu chứng đau nhức xương khớp Biểu chứng nhức ống xương Câu 91 Những bệnh sốt cao mùa thu, sốt xuất huyết, viêm não… Là nguyên nhân gây bệnh đây A Táo nhiệt B Lương táo C Thử nhiệt Thấp nhiệt Câu 92 Có nội dung KHÔNG ĐÚNG thực kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy nhiễm khuẩn A Hạ sốt cầm ỉa chảy cho dùng thuốc Cát cầm liên thang B Bù nước cách cho uống nước gạo rang nước oresol C Nếu có nơn mửa dùng thêm vị thuốc thương truật, bán hạ chế Nếu đầy bụng chậm tiêu cứu huyệt hợp cốc, trung quản Câu 93 Chăm sóc điều dưỡng trường hợp bệnh nặng, cần ý vấn đề sau, NGOẠI TRỪ A Theo dõi chặt chẽ diễn biến bệnh, báo cáo bác sĩ điều trị B Cho ăn nhẹ, nhiều lần, không nên cho uống nhiều nước đầy đủ, xác thơng tin chức sống hàng ngày Chống loét tỳ đè, tẩm quất ngực chống ứ đọng phổi Câu 94 Chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy hàn thấp cần thực nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Để bệnh nhân nằm nơi kín gió, giữ ấm B Cho bệnh nhân uống nước trà gừng nóng C Cho bệnh nhân uống thuốc sắc Việt tỳ thang gia giảm Dùng phương pháp ôn châm cứu tốt Câu 95 Chứng phù phong thủy nguyên nhân sau đây, NGOẠI TRỪ A Do cảm nhiễm ngoại tà phong tà, thủy thấp B Do tỳ hư khơng vận hóa thủy thấp C Do phế khí khơng tun thơng Do thận hư khơng tàng tinh làm thủy dịch đình ngưng Trang 10/21 - Mã đề thi 195 Câu 96 Thấp nhiệt KHƠNG CĨ triệu chứng đây A Đầy bụng, chậm tiêu, ngồi phân lỏng nát B Phù, tiểu ít, nước tiểu đỏ vàng C Da sẩn ngứa, đỏ, có nhiều bọng nước Ra nhiều khí hư màu vàng, tanh, hôi Câu 97 Giai đoạn đầu bệnh truyền nhiễm thuộc nguyên nhân gây bệnh đây A Phong hàn B Nội phong C Phong thấp Phong nhiệt Câu 98 Khi xem mạch thốn khẩu thấy mạch nhanh, 90 lần / phút thuộc loại mạch đây A Mạch xác, bệnh thuộc lý chứng B Mạch xác, bệnh thuộc biểu chứng C Mạch xác, bệnh thuộc chứng nhiệt Mạch xác, bệnh thuộc chứng hàn Câu 99 Bệnh nhân nói nhỏ, thều thào khơng , thuộc chứng bệnh đây A Dương chứng B Thực chứng C Hư chứng Hàn chứng Câu 100 Có nhận định SAI đặc điểm gây bệnh thử thấp A Do thử kết hợp với thấp B Gây ỉa chảy mùa hè C Gây chứng đầy bụng chậm tiêu Gây chứng ho hen mùa hè Câu 101 Mạch phù phản ánh bệnh vị trí đây A Biểu Phủ tạng Bán biểu, bán lý Lý Câu 102 Đại tiện có mùi tanh, loãng chứng bệnh thuộc tạng phủ đây A Đại trường hư B Tỳ hư tích Thấp nhiệt Câu 103 Khi xem mạch thốn khẩu, đặt nhẹ tay thấy mạch đập rõ, ấn vừa thấy yếu đi, ấn mạnh không thấy đập thuộc loại mạch đây A Mạch trầm B Mạch phù C Mạch vơ lực Mạch trì Câu 104 Bàng quang có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ A Chứa đựng tiết nước tiểu B Quan hệ biểu lý với thận C Bàng quang hàn gây chứng đái đỏ, đái són Bàng quang thực gây chứng đái buốt, đái đục Câu 105 Ỉa chảy kéo dài Tỳ hư, dẫn đến phù thiếu dinh dưỡng Bệnh mối quan hệ chuyển biến gây ra A Do Can khắc Tỳ mạnh B Do Thận thủy tương vũ lại Tỳ thổ C Do Phế kim tương vũ lại Tâm hỏa Do Phế kim không sinh Thận thủy Trang 11/21 - Mã đề thi 195 Câu 106 Đại tiện phân táo thuộc chứng bệnh đây A Nhiệt chứng B Tỳ hư C Hàn chứng Thực chứng Câu 107 Chân tay lạnh, sợ lạnh kèm theo ỉa chảy buổi sáng sớm, nét mặt bàng quang, lãnh tinh, đái dầm thuộc bệnh lý tạng phủ đây A Đại trường B Tỳ C Bàng quang Thận Câu 108 Các đặc điểm sau gợi ý chẩn đoán bệnh lý tạng tỳ, NGOẠI TRỪ A Da vàng B Cơ teo nhẽo C Môi nhợt nhạt Hay giận Câu 109 Có ý SAI câu sau A Phương tây thuộc hành kim B Phương nam thuộc hành hỏa C Phương đông thuộc hành thổ Phương bắc thuộc hành thủy Câu 110 Có nhận xét KHƠNG ĐÚNG chứng bệnh tạng phủ thể màu sắc củng mặc mắt A Vàng tỳ thấp B Đỏ tâm nhiệt C Trắng thận hư Xanh can phong Câu 111 Các đặc điểm sau gợi ý chẩn đoán bệnh lý tạng can, NGOẠI TRỪ A Giận B Da xanh C Mắt đỏ Nhức xương Câu 112 Trong quan hệ ngũ hành, bệnh ngủ Tâm hỏa vượng mối quan hệ chuyển biến gây ra A Do thủy khắc hỏa B Do thủy ước chế hỏa C Do mộc sinh hỏa Do kim tương vũ lại hỏa Câu 113 Người bệnh có biểu đau ê ẩm vùng thắt lưng, đau nhức xương, ù tai, di tinh, liệt dương triệu chứng bệnh lý tạng phủ nào A Tạng Tỳ B Tạng Can C Tạng Thận Tạng Tâm Câu 114 Bệnh khí KHƠNG CĨ biểu đây A Khí hư gây đoản hơi, đoản khí B Khí trệ phế gây ho hen C Khí trệ tỳ vị gây ỉa chảy Vị khí nghịch gây nơn nấc Câu 115 Các bệnh viêm khớp, phù dị ứng, chàm thuộc nguyên nhân gây bệnh đây A Phong hàn B Hàn thấp C Phong thấp Phong nhiệt Trang 12/21 - Mã đề thi 195 Câu 116 Đối với bệnh nhân phù tồn thân phong thuỷ, cần thực chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Tránh nơi ẩm thấp B Chế độ ăn nhạt, không dùng loại thức ăn gây động phong C Cho uống thuốc sắc Phòng phong thang gia giảm Cho uống thuốc sắc Việt tỳ thang gia giảm Câu 117 Mất ngủ, lẩn thẩn, hay quên, sợ hãi vô cớ biểu chứng bệnh A Tâm hư B Can hư C Thận hư Âm hư Câu 118 Hàn có đặc điểm gây bệnh sau, NGOẠI TRỪ A Là âm tà, gây tổn hại đến âm khí B Hay gây co cứng, chườm nóng đõ đau C Hay gây đau, điểm đau không di chuyển Ngoại hàn thường gây bệnh biểu Câu 119 Nhận định tình trạng bệnh thuộc lý chứng cần vào đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ A Bệnh mắc lâu ngày, mạn tính B Bệnh thuộc tạng, phủ, kinh lạc C Bệnh vào phần dinh, khí, huyết Giai đoạn tồn phát bệnh mạn tính Câu 120 Có chẩn đốn KHƠNG ĐÚNG sờ da lòng bàn tay, bàn chân A Nóng âm hư B Ẩm ướt thấp C Lạnh cảm nhiễm hàn tà Căng, khô phế nhiệt Câu 121 Nguyên tắc điều trị "con hư bổ mẹ, mẹ thực tả con" dựa mối quan hệ đây A Ngũ hành tương sinh B Ngũ hành tương khắc C Ngũ hành tương thừa Ngũ hành tương vũ Câu 122 Ỉa chảy lạnh nguyên nhân gây bệnh đây A Hàn thấp B Thử thấp C Thấp nhiệt Phong hàn Câu 123 Đặc điểm gây bệnh táo là A Làm tổn thương tạng tỳ B Làm tổn thương tạng can C Làm tổn thương tạng phế Làm tổn thương tạng thận Câu 124 Có ý SAI câu sau A Vị đắng thuộc hành hỏa B Vị thuộc hành thổ C Vị chua thuộc hành kim Vị mặn thuộc hành thủy Câu 125 Vị trí huyệt Túc tam lý từ Độc tỵ đo xuống A thốn cách mào chày thốn B thốn cách mào chày khốt ngón tay C thốn sát bờ mào chày khốt cách mào chày khốt ngón tay Trang 13/21 - Mã đề thi 195 Câu 126 Đánh giá kết chăm sóc bệnh nhân phù phong thuỷ cần dựa vào triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ A Sốt B Nước tiểu C Tình trạng phù Mẩn ngứa Câu 127 Bệnh nhân có bệnh tạng Phế cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Xoa bóp bấm huyệt điều trị tốt phương pháp châm cứu B Tư vấn cho bệnh nhân tập thở sâu, thở có kê mơng C Nên ăn cao rễ dâu, mật ong, nghệ vàng Nên tập tăng dần cường độ cho phù hợp sức khỏe Câu 128 Có nhận xét KHÔNG ĐÚNG quy nạp khiếu với ngũ hành A Mũi thuộc hành kim B Môi miệng thuộc hành thổ C Tai thuộc hành thuỷ Mắt thuộc hành hoả Câu 129 Mục KHÔNG ĐÚNG với mối quan hệ tương sinh A Mộc sinh hoả B Hoả sinh kim C Kim sinh thuỷ Thuỷ sinh mộc Câu 130 Đởm thực KHƠNG CĨ triệu chứng bệnh lý đây A Hay mê B Cáu giận vô cớ C Miệng đắng Mắt mờ Câu 131 Hành khắc yếu, để hành bị khắc chống đối lại thuộc mối quan hệ đây A Tương khắc B Tương sinh C Tương thừa Tương vũ Câu 132 Nhận định tình trạng bệnh thuộc chứng nhiệt cần dựa vào triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ A Sốt, khát nước, nhiều mồ B Chân tay nóng, sợ nóng, thở nóng C Rêu lưỡi vàng, chất lưỡi đỏ, mạch nhanh Tiểu nhiều lần, nước tiểu trong, rêu lưỡi trắng Câu 133 Mạch sác phản ánh bệnh thuộc chứng đây A Nhiệt chứng B Hàn chứng C Phong chứng Thấp chứng Câu 134 Tạng thận thuộc âm, tạng thận lại có thận âm thận dương Dựa vào qui luật học thuyết âm dương để giải thích khái niệm này A Đối lập B Hỗ C Tiêu trưởng Bình hành Câu 135 Lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy nhiễm khuẩn cần ý nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Cầm ỉa chảy, cầm nôn B Bù nước điện giải Trang 14/21 - Mã đề thi 195 C Tư vấn vệ sinh ăn uống Dùng nhóm thuốc kiện tỳ, tuyên phế Câu 136 Tam tiêu KHƠNG CĨ chức đây A Làm lưu thơng khí huyết B Ngấu nhừ thức ăn C Thơng lợi đường nước Làm nhu nhuận da lông Câu 137 Bài thuốc "Cát cầm liên thang" chữa ỉa chảy nhiễm khuẩn KHƠNG CĨ vị thuốc đây A Cát B Hoàng liên C Hoàng bá Cam thảo Câu 138 Phát sốt, nhức đầu, sổ mũi, sợ lạnh, sợ gió, rêu lưỡi vàng mỏng cảm nhiễm ngoại tà đây A Phong hàn B Phong nhiệt C Hàn thấp Thử thấp Câu 139 Cặp phạm trù "âm cực tất sinh dương, dương cực tất sinh âm" nằm quy luật học thuyết âm dương A Âm dương bình hành B Âm dương hỗ C Âm dương tiêu trưởng Âm dương đối lập Câu 140 Thấp nhiệt gây chứng bệnh lỵ Amip KHƠNG CĨ triệu chứng đây A Đau quặn bụng B Nơn nhiều C Mót rặn nhiều Đại tiện phân nhầy mũi Câu 141 Có nhận xét KHÔNG ĐÚNG quy nạp thể với ngũ hành A Da lông thuộc hành kim B Cơ nhục thuộc hành thổ C Xương tuỷ thuộc hành thuỷ Mạch thuộc hành mộc Câu 142 Âm chứng dương hư KHƠNG CĨ đặc điểm đây A Bệnh thuộc chứng hàn B Âm chứng bệnh thuộc chứng biểu hàn C Dùng phương pháp cứu ôn châm để chữa Dương hư bệnh thuộc chứng hư hàn Câu 143 Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân cảm nắng cần thực vấn đề sau, NGOẠI TRỪ A Cứu huyệt nhân trung để chống ngất B Bù nước cho bệnh nhân C Lập tức cầm máu cho bệnh nhân có chảy máu cam Nhanh chóng hạ thân nhiệt cho bệnh nhân cách Câu 144 Những thuộc tính sau thuộc dương, NGOẠI TRỪ A Bên B Bên phải C Phân tán Bên ngồi Câu 145 Nhận định tình trạng bệnh thuộc chứng hư cần dựa vào triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ Trang 15/21 - Mã đề thi 195 A Thể trạng suy nhược, mồ hôi trộm B Ăn kém, ngủ kéo dài C Chân tay vô lực, người mệt mỏi Thường mắc bệnh cấp tính Câu 146 Tạng Tâm có chức đây A Chủ thần minh B Chủ khí C Chủ cốt tủy Tàng huyết Câu 147 Thận âm hư có biểu sau, NGOẠI TRỪ A Cảm giác nống bên trong, đau lưng mỏi gối B Ngũ tâm phiền nhiệt, mồ hôi trộm C Đau nhức xương Chân tay lạnh, sợ lạnh Câu 148 Bệnh lý tạng phế KHƠNG CĨ biểu đây A Ho, suyễn B Ho máu, khạc đờm C Người mệt mỏi vô lực, đoản Da ln ẩm ướt, lòng bàn tay, bàn chân ẩm Câu 149 Có nhận xét KHƠNG ĐÚNG với quy nạp tạng với ngũ hành A Tạng thận thuộc hành thuỷ B Tạng can thuộc hành mộc C Tạng phế thuộc hành thổ Tạng tâm thuộc hành hoả Câu 150 Không nên thực kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy thử thấp A Cho bệnh nhân uống phương thuốc giải thử hóa thấp để cầm ỉa chảy B Không cho bệnh nhân ăn thức ăn tanh, sống, nhiều dầu mỡ thời gian điều trị C Cứu huyệt quan nguyên cho uống phương thuốc kiện tỳ Châm tả huyệt trung quản, thiên khu, túc tam lý, hợp cốc Câu 151 Sang chấn tinh thần gây bệnh suy nhược thần kinh xếp vào nguyên nhân gây bệnh đây A Do ngoại nhân B Do nội nhân C Do bất nội ngoại nhân Do Tâm huyết hư Câu 152 Thấp nhiệt KHÔNG gây chứng bệnh đây A Nhiễm khuẩn đường tiêu hoá B Viêm nhiễm đường tiết niệu C Viêm nhiễm đường hơ hấp Bệnh ngồi da chảy nước vàng Câu 153 Họng khô, đau, lung lay, ù tai, hoa mắt, nhức xương, đau lưng, mỏi gối, di tinh, mồ hôi trộm biểu hiệnn triệu chứng tạng phủ hư A Thận âm hư B Thận dương hư C Can âm hư Tâm âm hư Câu 154 Tự mồ hôi, mồ hôi trộm, chân tay vô lực, inh thần mệt mỏi thuộc chứng bệnh đây A Hư chứng B Thực chứng C Nhiệt chứng Hàn chứng Trang 16/21 - Mã đề thi 195 Câu 155 Đặc tính thử là A Là dương tà, chủ khí mùa hè,gây tổn thương tân dịch B Là âm tà, gây tổn hại dương khí, gây sốt cao vật vã C Gây sốt cao, vật vã, khát nước, gây cảm giác nặng nề Là dương tà, gây mồ hôi nhiều, gây bệnh nửa người Câu 156 Đặc tính thấp là A Bệnh kéo dài dai dẳng, gây cảm giác nặng nề, tiết chất đục B Gây bệnh nửa người dưới, rêu lưỡi dày, nhớt, dính, dương tà C Gây bệnh nửa người trên, âm tà, gây nặng nề, cử động khó khăn Gây bệnh kéo dài dai dẳng, cử động khó khăn, chườm nóng đỡ đau Câu 157 Bệnh nhân đói mà khơng muốn ăn, miệng nhạt thuộc chứng bệnh đây A Vị nhiệt B Vị âm hư C Tỳ hư Vị hàn Câu 158 Có nhận định SAI triệu chứng bệnh viêm phần phụ cấp A Có thể nôn mửa, ỉa chảy B Sốt, sợ lạnh, có mồ C Đau vùng hạ vị Ra khí hư tanh, hôi, đục, đặc Câu 159 Thận dương hư có biểu sau, NGOẠI TRỪ A Liệt dương, hoạt tinh B Chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng C Ngũ canh tả Sống lưng đau dội Câu 160 Đởm có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ A Chứa mật B Có chức tinh thần C Chủ đốn Có quan hệ biểu lý với đại trường Câu 161 Mục KHÔNG THUỘC hành mộc A Can B Mắt C Đởm Cơ nhục Câu 162 Có nhận xét KHƠNG ĐÚNG nói đặc điểm nguyên nhân gây bệnh bên trong A Hỷ vui mừng, thái hại tâm B Nộ bực tức, thái hại can C Ưu suy tư, lo âu, thái hại tỳ Bi buồn, bi quan thái hại thận Câu 163 Mục KHÔNG ĐÚNG với mối quan hệ tương khắc A Can khắc Tỳ B Tỳ khắc Phế C Phế khắc Can Thận khắc Tâm Câu 164 Vị KHƠNG CĨ hội chứng bệnh lý đây A Vị khí nghịch gây ho, hen B Vị hàn đau bụng âm ỉ, nôn nước C Vị hư không ăn Vị nhiệt gây lợi sưng đau Câu 165 Tiểu trường KHƠNG CĨ đặc điểm đây A Hấp thu chất dinh dưỡng Trang 17/21 - Mã đề thi 195 B Truyền tống chất cặn bã xuống đại trường C Có quan hệ biểu lý với tâm Tiểu trường hư nước tiểu màu đỏ Câu 166 Đại trường KHƠNG CĨ đặc điểm đây A Chứa đựng tiết chất cặn bã B Có quan hệ biểu lý với phế C Đai trường hư hàn phân lỏng, nát Đai trường nhiệt gây chứng đầy bụng, sơi bụng Câu 167 Táo có đặc điểm gây bệnh sau, NGOẠI TRỪ A Là dương tà B Làm tổn thương tân dịch C Gây tổn thương chức tạng can Chủ khí mùa thu Câu 168 Các đặc điểm sau gợi ý chẩn đoán bệnh lý tạng thận, NGOẠI TRỪ A Hồi hộp B Đái dầm C Đau lưng Ù tai Câu 169 Dương chứng âm hư KHƠNG CĨ đặc điểm đây A Bệnh thuộc chứng nhiệt B Dương chứng bệnh thuộc chứng thực nhiệt C Dùng phương pháp cứu ôn châm để chữa Âm hư bệnh thuộc chứng hư nhiệt Câu 170 Đái buốt, đái rắt, đái máu, bí đái biểu bệnh tạng phủ đây A Bàng quang hư chứng B Thận khí hư C Bàng quang thực chứng Tiểu trường nhiệt Câu 171 Ngực sườn đầy tức kèm theo tính tình hay bực bội cáu gắt, nơn nóng, thiếu bình tĩnh thuộc chứng bệnh đây A Can khí uất kết B Đởm thực C Can huyết hư Tâm nhiệt Câu 172 Nhận định tình trạng bệnh thuộc biểu chứng cần vào đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ A Bệnh lý gân, cơ, xương, khớp, kinh lạc B Giai đoạn viêm long khởi phát bệnh truyền nhiễm C Tác nhân gây bệnh phần vệ Giai đoạn toàn phát bệnh truyền nhiễm Câu 173 Tạng Tỳ KHƠNG CĨ chức đây A Chủ vận hóa B Chủ tứ chi C Sinh Tâm hỏa Khai khiếu môi miệng Câu 174 Mục KHƠNG THUỘC thuộc tính dương A Đại trường B Tiểu trường C Đởm Tỳ Câu 175 Cặp phạm trù "thật, giả” giải thích dựa vào quy luật học thuyết âm dương Trang 18/21 - Mã đề thi 195 A Âm dương hỗ B Âm dương bình hành C Âm dương tiêu trưởng Âm dương đối lập Câu 176 Bệnh nhân mệt mỏi suy nhược, chân tay mềm yếu, bắp teo nhẽo, ăn uống kém, khó tiêu, sa nội tạng thuộc bệnh lý tạng phủ đây A Tâm B Can C Tỳ Vị Câu 177 Chức thuộc tạng phế A Chủ vận hoá thuỷ thấp B Thông điều thuỷ đạo C Chủ huyết mạch Thúc đẩy hoạt động tạng phủ Câu 178 Bệnh nhân mắc bệnh thuộc hàn chứng cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Giữ ấm, tránh gió lùa B Dùng thuốc thuộc dương dược C Dùng thuốc có tính hàn lương để chữa Dùng phương pháp cứu ôn châm Câu 179 Theo Y học cổ truyền, Tâm chủ thần minh có chức đây A Đứng đầu tạng B Chủ huyết mạch C Chủ hoạt động tinh thần, tư Sinh tạng Tỳ, khắc tạng Phế Câu 180 Thực kế hoạch chăm sóc bênh nhân lỵ Amip KHƠNG CĨ định đây A Không nên cho bệnh nhân ăn kiêng B Dùng thuốc trừ thấp nhiệt, hạ sốt, cầm máu C Chỉ định thuốc đại hoàng thang gia khổ luyện tử Châm huyệt thiên khu, đại trường du, trung quản Câu 181 Tạng tỳ hư KHƠNG CĨ biểu bệnh lý đây A Ỉa chảy buổi sáng sớm B Chức tiêu hóa C Mơi nhợt, miệng nhạt Cơ lực yếu, mệt mỏi Câu 182 Phong nhiệt gây bệnh là A Đau dây thần kinh, cảm mạo lạnh, đau lưng hàn thấp B Cảm cúm, sốt, giai đoạn viêm long khởi phát bệnh truyền nhiễm C Viêm khớp, phù dị ứng, chàm, sởi, ho gà Hay gây sốt cao vật vã, khát nước, mạch hồng Câu 183 Bệnh nhân có bệnh Tỳ, Vị cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Lựa chọn thức ăn hợp vị, nên ăn vừa no B Nên ăn nhiều đồ vị có tác dụng kiện tỳ vị C Hướng dẫn bệnh nhân tự xoa bóp vùng bụng Vận động nhẹ nhàng để tiêu hao lượng, kích thích ăn ngon miệng Câu 184 Bệnh tạng can KHƠNG CĨ biểu bệnh lý đây A Tinh thần u uất, cáu gắt vô cớ B Chân tay run, thị lực giảm, đau đầu vùng đỉnh C Da khô không tươi nhuận, dễ bị bệnh da Ngực sườn đầy tức, thở dài, tâm lý căng thẳng Trang 19/21 - Mã đề thi 195 Câu 185 Đái ln, mót đái, đái đêm nhiều lần, chân tay lạnh, sợ lạnh, ỉa chảy buổi sáng sớm biểu chứng bệnh A Thận âm hư B Thận dương hư C Bàng quang hư Bàng quang nhiệt Câu 186 Tân dịch hư thiếu KHƠNG CĨ biểu đây A Da khô nhăn nheo B Khớp khơ khó củ động C Lòng bàn tay, bàn chân nóng Chất lưỡi đỏ, mạch xác hữu lực Câu 187 Đánh giá kết chăm sóc KHƠNG DỰA vào nội dung đây A Nhận định chức tỳ vị sau điều trị B Nhận định chức can thận sau điều trị C Nhận định khí thể sau điều trị Nhận định tình trạng hư thực sau điều trị Câu 188 Sự kiềm chế mức làm cho hành bị khắc khơng hồn thành chức thuộc mối quan hệ đây A Tương sinh B Tương Thừa C Tương khắc Tương vũ Câu 189 Theo Y học cổ truyền, tạng can KHƠNG CĨ chức náo đây A Chủ sơ tiết B Tàng huyết C Chủ cân Chủ huyết mạch Câu 190 Nằm tận phía ngồi nếp gấp khuỷu tay gấp khuỷu tay góc 45 huyệt A Khúc trạch B Xích trạch C Khúc trì Thiếu hải Câu 191 Vị trí huyệt Huyền chung từ lồi cao mắt cá ngồi đo lên thốn A Huyệt nằm phía sau xương chày B Huyệt nằm phía trước xương mác C Huyệt nằm phía sau xương mác Huyệt nằm phía trước xương chày Câu 192 Trường hợp bệnh nhân bị chứng thực hàn dương hư sinh hàn, anh chị chọn vị thuốc có tính để điều trị A Tính ơn ấm B Tính hàn lương C Tính hàn Vị cay tính mát Câu 193 Tạng can khắc tạng tỳ gây bệnh loét dày hành tá tràng chế phát sinh bệnh đây A Tương sinh B Tương khắc Câu 194 Khi xem mạch thốn khẩu, ấn mạnh thấy mạch đập thuộc loại mạch đây A Mạch trầm B Mạch phù C Mạch huyền Trang 20/21 - Mã đề thi 195 Mạch trì Câu 195 Sờ lòng bàn tay, bàn chân nóng, ngực nóng thuộc chứng A Dương hư B Âm hư C Biểu chứng Hàn chứng Câu 196 Vị trí huyệt Hợp cốc xác định cách A Đặt ngón bàn tay bên vào hồ bàn tay bên kia, tận đầu ngón tay đâu huyệt, chếch phía ngón trỏ B Đặt đốt ngón bàn tay bên vào hồ bàn tay bên kia, đầu ngón tay đâu huyệt, chếch phía ngón trỏ C Đặt đốt ngón bàn tay bên vào hồ bàn tay bên kia, tận đầu ngón tay đâu huyệt, chếch phía ngón trỏ Đặt nếp gấp đốt ngón bàn tay bên vào hồ bàn tay bên kia, tận đầu ngón tay đâu huyệt chếch phía ngón trỏ Câu 197 Vị trí huyệt Ngoại quan từ lằn cổ tay đo lên A khoát xương trụ xương quay, huyệt khu cẳng tay sau B thốn xương trụ xương quay, huyệt khu cẳng tay trước C C thốn xương trụ xương quay, huyệt khu cẳng tay sau khoát xương trụ xương quay, huyệt khu cẳng tay trước Câu 198 Vị trí huyệt Phong trì từ xương chẩm cổ I đo ngang hai thốn, huyệt nằm chỗ lõm A Phía thang, ức đòn chũm B Phía sau thang, trước ức đòn chũm C Trước thang, trước ức đòn chũm D Ngồi thang, sau ức đòn chũm Câu 199 Chăm sóc điều dưỡng trường hợp bệnh nhân tâm thần hôn mê, cần ý vấn đề sau, NGOẠI TRỪ A Châm tả huyệt nhân trung để người bệnh tỉnh nhanh B Tuân thủ nghiêm chỉnh định điều trị bác sĩ C Theo dõi chặt chẽ chức sống Theo dõi diễn biến thần chí Câu 200 Ngũ hành tương sinh bao gồm nghĩa sau, NGOẠI TRỪ A Là mối quan hệ “mẫu tử” B Là động lực thúc đẩy C Tạo điều kiện cho phát triển Bị điều tiết lẫn - - HẾT Trang 21/21 - Mã đề thi 195 - Xem thêm -Xem thêm câu hỏi trác nghiệm y học cổ truyền, Ngày đăng 13/11/2018, 1954 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Mã đề thi 036 ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ Tên môn điều dưỡng y học cổ truyền Thời gian làm bài 60 phút; 200 câu trắc nghiệm Thí sinh khơng sử dụng tài liệu Họ, tên thí sinh Mã số Câu 1 Chẩn đoán chứng bệnh phong thấp dựa vào triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ A Đau mỏi khớp B Gặp ẩm thấp đau tăng C Mẩn ngứa tồn thân Có thể phù tồn thân Câu 2 Bệnh nhân có bệnh tạng Thận cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Tư vấn bệnh nhân tiết chế tình dục B Xoa bóp vùng ngang thắt lưng hàng ngày C Uống thuốc bài Lục vị bát vị Châm tả huyệt thận du, thái khê để bổ thận Câu 3 Bệnh nhân có bệnh tạng tâm cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Nghỉ ngơi yên tĩnh, tránh thức đêm B Dùng loại an thần thảo dược Tâm sen, vơng… C Đau ngực dùng thuốc bổ khí để chữa Khơng nên dùng đồ ăn, uống có tính chất kích thích Câu 4 Ngực sườn đầy tức kèm theo tính tình hay bực bội cáu gắt, nơn nóng, thiếu bình tĩnh thuộc chứng bệnh đây A Can khí uất kết B Đởm thực C Can huyết hư Tâm nhiệt Câu 5 Trường hợp bệnh nhân bị chứng thực hàn dương hư sinh hàn, anh chị chọn vị thuốc có tính để điều trị A Tính ơn ấm B Tính hàn lương C Tính hàn Vị cay tính mát Câu 6 Người bệnh có biểu đau ê ẩm vùng thắt lưng, đau nhức xương, ù tai, di tinh, liệt dương triệu chứng bệnh lý tạng phủ nào A Tạng Tỳ B Tạng Can C Tạng Thận Tạng Tâm Câu 7 Mục KHÔNG ĐÚNG với mối quan hệ tương khắc A Can khắc Tỳ B Tỳ khắc Phế C Phế khắc Can Thận khắc Tâm Câu 8 Bệnh nhân mắc bệnh thuộc biểu chứng, cần chăm sóc theo nội dung sau đây, NGOẠI TRỪ A Dùng vị thuốc làm cho mồ hôi Trang 1/21 - Mã đề thi 036 B Cho ăn cháo hành, tía tơ giải cảm C Xơng loại có tinh dầu, kháng sinh Khơng nên đánh gió cho bệnh nhân Câu 9 Nhận định tình trạng bệnh lý Thận cần dựa vào biểu sau, NGOẠI TRỪ A Đau lưng, mỏi gối, ù tai B Di tinh, liệt dương, đái dầm C Da ẩm ướt, lòng bàn tay, bàn chân nóng Nhức xương, ngũ tâm phiền nhiệt Câu 10 Bệnh nhân có bệnh tạng can cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Tạo cho bệnh nhân giao tiếp thoải mái, tin tưởng thầy thuốc B Tư vấn giải toả tâm lý cho người bệnh C Xoa bóp vùng đầu tồn thân nhẹ nhàng, thư giãn Khơng nên dùng phương pháp châm tả dễ gây kích thích Câu 11 Nguyên tắc điều trị "con hư bổ mẹ, mẹ thực tả con" dựa mối quan hệ đây A Ngũ hành tương sinh B Ngũ hành tương khắc C Ngũ hành tương thừa Ngũ hành tương vũ Câu 12 Ỉa chảy kéo dài Tỳ hư, dẫn đến phù thiếu dinh dưỡng Bệnh mối quan hệ chuyển biến gây ra A Do Can khắc Tỳ mạnh B Do Thận thủy tương vũ lại Tỳ thổ C Do Phế kim tương vũ lại Tâm hỏa Do Phế kim không sinh Thận thủy Câu 13 Đại tiện phân táo thuộc chứng bệnh đây A Nhiệt chứng B Tỳ hư C Hàn chứng Thực chứng Câu 14 Tạng tỳ hư KHƠNG CĨ biểu bệnh lý đây A Ỉa chảy buổi sáng sớm B Chức tiêu hóa C Mơi nhợt, miệng nhạt Cơ lực yếu, mệt mỏi Câu 15 Dương hư bao gồm biểu sau, NGOẠI TRỪ A Chân tay lạnh, sợ lạnh B Liệt dương, mạch trầm vô lực C Ngũ canh tả ỉa chảy buổi sáng sớm Chất lưỡi nhợt, rêu lưỡi vàng Câu 16 Đại tiện phân nát thường xuyên thuộc chứng bệnh đây{ A Thận âm hư B Tỳ thận dương hư C Can thận âm hư Tỳ hư Câu 17 Chỉ liên quan SAI ngũ tạng ngũ thể thể A Tâm chủ huyết mạch B Tỳ chủ môi miệng C Can chủ cân Phế chủ bì mao Câu 18 Vị KHƠNG CĨ hội chứng bệnh lý đây A Vị khí nghịch gây ho, hen Trang 2/21 - Mã đề thi 036 B Vị hàn đau bụng âm ỉ, nôn nước C Vị hư không ăn Vị nhiệt gây lợi sưng đau Câu 19 Bệnh nhân mệt mỏi suy nhược, chân tay mềm yếu, bắp teo nhẽo, ăn uống kém, khó tiêu, sa nội tạng thuộc bệnh lý tạng phủ đây A Tâm B Can C Tỳ Vị Câu 20 Bệnh nhân sợ lạnh, thích ấm, thích ăn đồ ăn ấm nóng, tiểu đêm nhiều lần, nước tiểu trong, nhiều, thuộc chứng bệnh đây A Nhiệt chứng B Thực chứng C Hư chứng Hàn chứng Câu 21 Mục KHÔNG THUỘC hành kim A Đại trường B Môi miệng C Da lông Mũi Câu 22 Khi vọng thần sắc nhận thấy bệnh nhân tinh thần mệt mỏi, ủ rũ, thờ lãnh đạm, nói khơng có sức, phản ứng chậm chạp Anh, chị có nhận định thần khí người bệnh thuộc trạng thái bệnh đây A Bệnh nhẹ B Bệnh nặng C Khơng thần Bệnh mạn tính Câu 23 Hàn có đặc điểm gây bệnh sau, NGOẠI TRỪ A Là âm tà, gây tổn hại đến âm khí B Hay gây co cứng, chườm nóng đõ đau C Hay gây đau, điểm đau không di chuyển Ngoại hàn thường gây bệnh biểu Câu 24 Vị trí huyệt Tam âm giao từ lồi cao mắt cá xương chày đo lên thốn A Cách phía trước mào chày khốt ngón tay B Nằm xương chày xương mác C Nằm sát bờ sau xương chày Nằm cách bờ sau xương chày khốt ngón tay Câu 25 Mục KHÔNG THUỘC hành mộc A Can B Mắt C Đởm Cơ nhục Câu 26 Có nhận xét KHÔNG ĐÚNG quy nạp thể với ngũ hành A Da lông thuộc hành kim B Cơ nhục thuộc hành thổ C Xương tuỷ thuộc hành thuỷ Mạch thuộc hành mộc Câu 27 Đặc tính thử là A Là dương tà, chủ khí mùa hè,gây tổn thương tân dịch B Là âm tà, gây tổn hại dương khí, gây sốt cao vật vã C Gây sốt cao, vật vã, khát nước, gây cảm giác nặng nề Là dương tà, gây mồ hôi nhiều, gây bệnh nửa người Câu 28 Thấp nhiệt KHÔNG gây chứng bệnh đây Trang 3/21 - Mã đề thi 036 A Nhiễm khuẩn đường tiêu hoá B Viêm nhiễm đường tiết niệu C Viêm nhiễm đường hơ hấp Bệnh ngồi da chảy nước vàng Câu 29 Có nhận định SAI đặc điểm gây bệnh thử thấp A Do thử kết hợp với thấp B Gây ỉa chảy mùa hè C Gây chứng đầy bụng chậm tiêu Gây chứng ho hen mùa hè Câu 30 Có ý SAI câu sau A Phương tây thuộc hành kim B Phương nam thuộc hành hỏa C Phương đông thuộc hành thổ Phương bắc thuộc hành thủy Câu 31 Sự kiềm chế q mức làm cho hành bị khắc khơng hồn thành chức thuộc mối quan hệ đây A Tương sinh B Tương Thừa C Tương khắc Tương vũ Câu 32 Chứng phù phong thủy nguyên nhân sau đây, NGOẠI TRỪ A Do cảm nhiễm ngoại tà phong tà, thủy thấp B Do tỳ hư khơng vận hóa thủy thấp C Do phế khí khơng tun thơng Do thận hư khơng tàng tinh làm thủy dịch đình ngưng Câu 33 Phong nhiệt gây bệnh là A Đau dây thần kinh, cảm mạo lạnh, đau lưng hàn thấp B Cảm cúm, sốt, giai đoạn viêm long khởi phát bệnh truyền nhiễm C Viêm khớp, phù dị ứng, chàm, sởi, ho gà Hay gây sốt cao vật vã, khát nước, mạch hồng Câu 34 Khi xem mạch thốn khẩu, ấn mạnh thấy mạch đập thuộc loại mạch đây A Mạch trầm B Mạch phù C Mạch huyền Mạch trì Câu 35 Bệnh tạng can KHƠNG CĨ biểu bệnh lý đây A Tinh thần u uất, cáu gắt vô cớ B Chân tay run, thị lực giảm, đau đầu vùng đỉnh C Da khô không tươi nhuận, dễ bị bệnh da Ngực sườn đầy tức, thở dài, tâm lý căng thẳng Câu 36 Mục KHÔNG THUỘC hành thủy A Đại trường B Bàng quang C Xương tuỷ Môi miệng Câu 37 Đánh giá kết chăm sóc KHƠNG DỰA vào nội dung đây A Nhận định chức tỳ vị sau điều trị B Nhận định chức can thận sau điều trị C Nhận định khí thể sau điều trị Nhận định tình trạng hư thực sau điều trị Câu 38 Có nội dung KHÔNG NÊN làm thực kế hoạch chăm sóc cho bệnh nhân cảm nắng Trang 4/21 - Mã đề thi 036 A Khẩn trương đưa người bệnh đến nơi thoáng mát B Nới lỏng quần áo, quạt mát cho người bệnh C Cho bệnh nhân uống nước trà gừng nóng Chườm khăn lạnh lên trán, hai hố nách Câu 39 Tiểu trường KHƠNG CĨ đặc điểm đây A Hấp thu chất dinh dưỡng B Truyền tống chất cặn bã xuống đại trường C Có quan hệ biểu lý với tâm Tiểu trường hư nước tiểu màu đỏ Câu 40 Màu sắc mùi vị quy nạp KHÔNG ĐÚNG vào tạng phủ A Vị thuốc có màu đỏ, vị đắng quy vào tạng tâm B Vị thuốc có màu xanh, vị chua quy vào tạng can C Vị thuốc có màu trắng, vị cay quy vào tạng phế Vị thuốc có màu vàng, vị quy vào tạng thận Câu 41 Đởm thực KHƠNG CĨ triệu chứng bệnh lý đây A Hay mê B Cáu giận vô cớ C Miệng đắng Mắt mờ Câu 42 Sờ lòng bàn tay, bàn chân nóng, ngực nóng thuộc chứng A Dương hư B Âm hư C Biểu chứng Hàn chứng Câu 43 Khi xem chất lưỡi thấy chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng, môi khơ, họng khơ, mạch nhanh, bệnh phản ánh tình trạng đây A Hư chứng B Thực chứng C Nhiệt chứng Hàn chứng Câu 44 Sốt cao điên cuồng, mê sảng, nói lảm nhảm, mạch nhanh, khát nhiều, chảy máu bệnh lý tạng phủ đây A Tâm nhiệt B Can huyết hư C Can khí uất Thận âm hư Câu 45 Các đặc điểm sau gợi ý chẩn đoán bệnh lý tạng tỳ, NGOẠI TRỪ A Da vàng B Cơ teo nhẽo C Môi nhợt nhạt Hay giận Câu 46 Sắc mặt bệnh nhân đỏ bừng kèm theo sốt cao thuộc chứng bệnh đây A Âm thịnh B Dương thịnh C Âm hư Dương hư Câu 47 Đặc điểm gây bệnh táo là A Làm tổn thương tạng tỳ B Làm tổn thương tạng can C Làm tổn thương tạng phế Làm tổn thương tạng thận Câu 48 Có chẩn đốn KHƠNG ĐÚNG sờ da lòng bàn tay, bàn chân A Nóng âm hư Trang 5/21 - Mã đề thi 036 B Ẩm ướt thấp C Lạnh cảm nhiễm hàn tà Căng, khô phế nhiệt Câu 49 Đánh giá kết chăm sóc bệnh nhân phù phong thuỷ cần dựa vào triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ A Sốt B Nước tiểu C Tình trạng phù Mẩn ngứa Câu 50 Trường hợp phù thuỷ vũ thổ Thận thuỷ phản vũ Tỳ thổ lựa chọn phép điều trị thích hợp A Lợi tiểu tiêu phù B Kiện tỳ C Bổ thận Thanh nhiệt tiểu trường Câu 51 Bệnh khí KHƠNG CĨ biểu đây A Khí hư gây đoản hơi, đoản khí B Khí trệ phế gây ho hen C Khí trệ tỳ vị gây ỉa chảy Vị khí nghịch gây nơn nấc Câu 52 Bệnh nhân mắc bệnh thuộc hàn chứng cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Giữ ấm, tránh gió lùa B Dùng thuốc thuộc dương dược C Dùng thuốc có tính hàn lương để chữa Dùng phương pháp cứu ôn châm Câu 53 Có nhận xét KHƠNG ĐÚNG nói đặc điểm nguyên nhân gây bệnh bên trong A Khủng khủng khiếp, thái hại can B Kinh kinh hoàng, thái hại thận, hại tâm C Bi bi quan, thái hại phế, hại tỳ Tư tư lự, lo âu, thái hại tỳ Câu 54 Người bệnh bị nhiễm trùng, sốt thuộc chứng đây A Âm chứng B Dương chứng C Âm hư Dương hư Câu 55 Chăm sóc điều dưỡng trường hợp bệnh nặng, cần ý vấn đề sau, NGOẠI TRỪ A Theo dõi chặt chẽ diễn biến bệnh, báo cáo bác sĩ điều trị B Cho ăn nhẹ, nhiều lần, không nên cho uống nhiều nước đầy đủ, xác thơng tin chức sống hàng ngày Chống loét tỳ đè, tẩm quất ngực chống ứ đọng phổi Câu 56 Có nguyên tắc KHÔNG ĐÚNG điều trị âm chứng dương hư A Dùng thuốc có tính ơn ấm để chữa B Giữ ấm, dùng thức ăn có tính bổ dưỡng, gia vị cay, nóng C Dùng phương pháp cứu ôn châm để chữa Phần lớn dùng thuốc thuộc âm dược để chữa Câu 57 Bệnh nhân nói nhỏ, thều thào khơng , thuộc chứng bệnh đây A Dương chứng B Thực chứng C Hư chứng Hàn chứng Trang 6/21 - Mã đề thi 036 Câu 58 Các đặc điểm sau gợi ý chẩn đoán bệnh lý tạng can, NGOẠI TRỪ A Giận B Da xanh C Mắt đỏ Nhức xương Câu 59 Đại tiện có mùi thối khẳn chứng bệnh thuộc tạng phủ đây A Đại trường hư B Tỳ hư C Thực tích Vị nhiệt Câu 60 Ứng dụng ngũ hành điều trị, tạng Phế hư phải bổ vào tạng đây A Thận B Phế C Can Tỳ Câu 61 Có ý SAI câu sau A Tạng can thuộc hành mộc B Tạng tỳ thuộc hành thổ C Tạng phế thuộc hành kim Tạng tâm thuộc hành thủy Câu 62 Tạng Can KHƠNG CĨ chức đây A Chủ sơ tiết B Tàng huyết C Chủ huyết mạch Sinh Tâm hỏa Câu 63 Có ý SAI câu sau A Phủ tiểu trường thuộc hành hỏa B Phủ bàng quang thuộc hành thổ C Phủ đại trường thuộc hành kim Phủ đởm thuộc hành mộc Câu 64 Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân cảm nắng cần thực vấn đề sau, NGOẠI TRỪ A Cứu huyệt nhân trung để chống ngất B Bù nước cho bệnh nhân C Lập tức cầm máu cho bệnh nhân có chảy máu cam Nhanh chóng hạ thân nhiệt cho bệnh nhân cách Câu 65 Tạng Tâm có chức đây A Chủ thần minh B Chủ khí C Chủ cốt tủy Tàng huyết Câu 66 Vị trí huyệt Phong trì từ xương chẩm cổ I đo ngang hai thốn, huyệt nằm chỗ lõm A Phía thang, ức đòn chũm B Phía sau thang, trước ức đòn chũm C Trước thang, trước ức đòn chũm D Ngồi thang, sau ức đòn chũm Câu 67 Táo có đặc điểm gây bệnh sau, NGOẠI TRỪ A Là dương tà B Làm tổn thương tân dịch C Gây tổn thương chức tạng can Chủ khí mùa thu Câu 68 Bệnh nhân có bệnh tạng Phế cần chăm sóc theo nội dung sau, Trang 7/21 - Mã đề thi 036 NGOẠI TRỪ A Xoa bóp bấm huyệt điều trị tốt phương pháp châm cứu B Tư vấn cho bệnh nhân tập thở sâu, thở có kê mơng C Nên ăn cao rễ dâu, mật ong, nghệ vàng Nên tập tăng dần cường độ cho phù hợp sức khỏe Câu 69 Có hội chứng bệnh KHƠNG ĐÚNG với biểu bệnh lý tạng thận A Thận khí thịnh râu rậm, tóc dài mượt B Thận dương hư mồ hôi trộm, nhức xương C Thận hư đái đêm nhiều lần, đái không tự chủ Thận hư khơng nạp khí gây ho hen Câu 70 Có nội dung KHÔNG ĐÚNG thực kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy nhiễm khuẩn A Hạ sốt cầm ỉa chảy cho dùng thuốc Cát cầm liên thang B Bù nước cách cho uống nước gạo rang nước oresol C Nếu có nơn mửa dùng thêm vị thuốc thương truật, bán hạ chế Nếu đầy bụng chậm tiêu cứu huyệt hợp cốc, trung quản Câu 71 Vị trí huyệt Hợp cốc xác định cách A Đặt ngón bàn tay bên vào hồ bàn tay bên kia, tận đầu ngón tay đâu huyệt, chếch phía ngón trỏ B Đặt đốt ngón bàn tay bên vào hồ bàn tay bên kia, đầu ngón tay đâu huyệt, chếch phía ngón trỏ C Đặt đốt ngón bàn tay bên vào hồ bàn tay bên kia, tận đầu ngón tay đâu huyệt, chếch phía ngón trỏ Đặt nếp gấp đốt ngón bàn tay bên vào hồ bàn tay bên kia, tận đầu ngón tay đâu huyệt chếch phía ngón trỏ Câu 72 Đặc tính thấp là A Bệnh kéo dài dai dẳng, gây cảm giác nặng nề, tiết chất đục B Gây bệnh nửa người dưới, rêu lưỡi dày, nhớt, dính, dương tà C Gây bệnh nửa người trên, âm tà, gây nặng nề, cử động khó khăn Gây bệnh kéo dài dai dẳng, cử động khó khăn, chườm nóng đỡ đau Câu 73 Ngũ hành tương khắc bao gồm nghĩa sau, NGOẠI TRỪ A Sự giám sát lẫn B Là động lực thúc đẩy C Sự kiềm chế không để phát triển mức Sự cạnh tranh lẫn Câu 74 Tân dịch hư thiếu KHƠNG CĨ biểu đây A Da khô nhăn nheo B Khớp khô khó củ động C Lòng bàn tay, bàn chân nóng Chất lưỡi đỏ, mạch xác hữu lực Câu 75 Họng khô, đau, lung lay, ù tai, hoa mắt, nhức xương, đau lưng, mỏi gối, di tinh, mồ hôi trộm biểu hiệnn triệu chứng tạng phủ hư A Thận âm hư B Thận dương hư C Can âm hư Tâm âm hư Câu 76 Có nhận định KHƠNG ĐÚNG hình thể lưỡi chất lưỡi A Chất lưỡi đỏ, rêu vàng khô âm hư cực độ B Chất lưỡi nhạt, bệu khí hư, dương hư C Hai bên rìa lưỡi có hằn nốt huyết hư Hình thái lưỡi gầy âm hư Câu 77 Có chẩn đốn vọng sắc KHƠNG PHÙ HỢP với chứng bệnh A Sắc da vàng biểu tỳ thấp Trang 8/21 - Mã đề thi 036 B Sắc đỏ tâm nhiệt C Sắc trắng phế khí Sắc đen can phong Câu 78 Những thuộc tính sau thuộc dương, NGOẠI TRỪ A Bên B Bên phải C Phân tán Bên Câu 79 Bài thuốc "Cát cầm liên thang" chữa ỉa chảy nhiễm khuẩn KHƠNG CĨ vị thuốc đây A Cát B Hoàng liên C Hoàng bá Cam thảo Câu 80 Âm thắng âm thịnh bao gồm biểu sau, NGOẠI TRỪ A Cơ thể thấy lạnh, sợ lạnh B Đi phân lỏng, nát C Rêu lưỡi trắng, dày, mạch xác Rêu lưỡi trắng, dày, mạch trì Câu 81 Chân tay lạnh, sợ lạnh kèm theo ỉa chảy buổi sáng sớm, nét mặt bàng quang, lãnh tinh, đái dầm thuộc bệnh lý tạng phủ đây A Đại trường B Tỳ C Bàng quang Thận Câu 82 Đái ln, mót đái, đái đêm nhiều lần, chân tay lạnh, sợ lạnh, ỉa chảy buổi sáng sớm biểu chứng bệnh A Thận âm hư B Thận dương hư C Bàng quang hư Bàng quang nhiệt Câu 83 Bệnh nhân mắc bệnh thuộc nhiệt chứng cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Nơi điều trị thoáng mát, bù đủ nước B Cho uống nước cốt cỏ nhọ nồi, sắn dây C Dùng phương pháp cứu ôn châm Chế độ ăn nhiều rau, vitamin Câu 84 Phát sốt, nhức đầu, sổ mũi, sợ lạnh, sợ gió, rêu lưỡi vàng mỏng cảm nhiễm ngoại tà đây A Phong hàn B Phong nhiệt C Hàn thấp Thử thấp Câu 85 Mục KHÔNG THUỘC thuộc tính dương A Đại trường B Tiểu trường C Đởm Tỳ Câu 86 Cặp phạm trù "Trong dương có âm Trong âm có dương" nằm quy luật học thuyết âm dương A Âm dương đối lập B Âm dương hỗ C Âm dương tiêu trưởng Trang 9/21 - Mã đề thi 036 Âm dương bình hành Câu 87 Nằm lằn cổ tay phía ngồi gân duỗi chung ngón tay, bên gân duỗi riêng ngón út vị trí huyệt A Khúc trì B B Dương trì C Thái uyên Thần mơn Câu 88 Bệnh tạng tâm KHƠNG CĨ biểu bệnh lý đây A Mất ngủ, hồi hộp, đánh trống ngực B Sắc mặt không tươi nhuận, khơng minh mẫn C Vật vã thao cuồng, nói lảm nhảm Mệt mỏi, đoản hơi, đoản khí Câu 89 Bệnh nhân mắc chứng phong thấp có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ A Do vệ khí thể khơng đầy đủ B Phong thấp xâm nhập vào cân, cơ, khớp, kinh lạc C Biểu chứng đau nhức xương khớp Biểu chứng nhức ống xương Câu 90 Dương chứng âm hư KHƠNG CĨ đặc điểm đây A Bệnh thuộc chứng nhiệt B Dương chứng bệnh thuộc chứng thực nhiệt C Dùng phương pháp cứu ôn châm để chữa Âm hư bệnh thuộc chứng hư nhiệt Câu 91 Khi xem mạch thốn khẩu ấn mạnh thấy mạch khơng đập nữa, thành mạch mềm khơng có sức chống lại thuộc loại mạch đây A Mạch vô lực B Mạch hữu lực C Mạch tế sác Mạch trì Câu 92 Bệnh nhân có bệnh Tỳ, Vị cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Lựa chọn thức ăn hợp vị, nên ăn vừa no B Nên ăn nhiều đồ vị có tác dụng kiện tỳ vị C Hướng dẫn bệnh nhân tự xoa bóp vùng bụng Vận động nhẹ nhàng để tiêu hao lượng, kích thích ăn ngon miệng Câu 93 Âm chứng dương hư KHƠNG CĨ đặc điểm đây A Bệnh thuộc chứng hàn B Âm chứng bệnh thuộc chứng biểu hàn C Dùng phương pháp cứu ôn châm để chữa Dương hư bệnh thuộc chứng hư hàn Câu 94 Theo Y học cổ truyền, Tâm chủ thần minh có chức đây A Đứng đầu tạng B Chủ huyết mạch C Chủ hoạt động tinh thần, tư Sinh tạng Tỳ, khắc tạng Phế Câu 95 Có nội dung KHƠNG ĐÚNG lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy thử thấp A Cầm ỉa chảy B Cứu ôn châm để chữa triệu chứng đầy bụng, chậm tiêu C Hạ sốt Dùng phương pháp châm tả để chữa triệu chứng đầy bụng, chậm tiêu Câu 96 Có nhận xét KHƠNG ĐÚNG quy nạp khiếu với ngũ hành A Mũi thuộc hành kim B Môi miệng thuộc hành thổ Trang 10/21 - Mã đề thi 036 C Tai thuộc hành thuỷ Mắt thuộc hành hoả Câu 97 Có ngun tắc KHƠNG ĐÚNG điều trị dương chứng âm hư A Dùng thuốc nhiệt để chữa dương chứng B Dùng thuốc bổ âm để chữa âm hư C Không nên dùng phương pháp châm Nên dùng thức ăn có tác dụng an thần bổ âm Câu 98 Bệnh nhân ho kèm theo hắt hơi, chảy nước mũi nhiễm phải ngoại tà đây A Phong hàn B Phong nhiệt C Phong thấp Hàn thấp Câu 99 Mục KHÔNG ĐÚNG với mối quan hệ tương sinh A Mộc sinh hoả B Hoả sinh kim C Kim sinh thuỷ Thuỷ sinh mộc Câu 100 Khi xem mạch thốn khẩu thấy mạch chậm 60 lần/ phút, phản ánh chứng bệnh đây A Thuộc hàn chứng B Thuộc lý chứng C Thuộc biểu chứng Thuộc hư chứng Câu 101 Thực chăm sóc bệnh nhân đau nhức khớp cần ý điểm sau, NGOẠI TRỪ A Châm huyệt lân cận khớp đau B Bệnh nhân nằm nơi thống, tránh ẩm thấp C Xoa bóp, vận động khớp nhẹ nhàng Không nên dùng cồn xoa bóp có mã tiền để xoa bóp khớp đau Câu 102 Chức thuộc tạng phế A Chủ vận hố thuỷ thấp B Thơng điều thuỷ đạo C Chủ huyết mạch Thúc đẩy hoạt động tạng phủ Câu 103 Bệnh nhân đói mà khơng muốn ăn, miệng nhạt thuộc chứng bệnh đây A Vị nhiệt B Vị âm hư C Tỳ hư Vị hàn Câu 104 Không nên thực kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy thử thấp A Cho bệnh nhân uống phương thuốc giải thử hóa thấp để cầm ỉa chảy B Không cho bệnh nhân ăn thức ăn tanh, sống, nhiều dầu mỡ thời gian điều trị C Cứu huyệt quan nguyên cho uống phương thuốc kiện tỳ Châm tả huyệt trung quản, thiên khu, túc tam lý, hợp cốc Câu 105 Tạng can khắc tạng tỳ gây bệnh loét dày hành tá tràng chế phát sinh bệnh đây A Tương sinh B Tương khắc Câu 106 Có nhận xét KHƠNG ĐÚNG nói đặc điểm nguyên nhân gây bệnh bên trong Trang 11/21 - Mã đề thi 036 A Hỷ vui mừng, thái hại tâm B Nộ bực tức, thái hại can C Ưu suy tư, lo âu, thái hại tỳ Bi buồn, bi quan thái hại thận Câu 107 Bệnh nhân sốt nhẹ chiều đêm, ho khan, môi miệng khơ, họng khát, gò má đỏ, mồ trộm, lòng bàn tay, bàn chân nóng, bứt rứt khó ngủ, lưỡi đỏ, mạch tế sác biểu chứng bệnh nào đây A Dương thịnh sinh ngoại nhiệt B Dương hư sinh ngoại hàn C Âm thịnh sinh nội hàn Âm hư sinh nội nhiệt Câu 108 Mục KHÔNG THUỘC hành thổ A Tỳ B Vị C Cơ nhục Lưỡi Câu 109 Bệnh lý mối quan hệ tương thừa, điều trị cần phải can thiệp vào hành chính A Hành sinh B Hành sinh C Hành khắc D Hành khắc Bệnh lý mối quan hệ tương vũ, điều trị cần phải can thiệp vào hành chính A Hành sinh B Hành sinh C Hành khắc Hành khắc Câu 110 Có nhận xét KHÔNG ĐÚNG với quy nạp tạng với ngũ hành A Tạng thận thuộc hành thuỷ B Tạng can thuộc hành mộc C Tạng phế thuộc hành thổ Tạng tâm thuộc hành hoả Câu 111 Mất ngủ, lẩn thẩn, hay quên, sợ hãi vô cớ biểu chứng bệnh A Tâm hư B Can hư C Thận hư Âm hư Câu 112 Đái buốt, đái rắt, đái máu, bí đái biểu bệnh tạng phủ đây A Bàng quang hư chứng B Thận khí hư C Bàng quang thực chứng Tiểu trường nhiệt Câu 113 Bệnh nhân mắc bệnh thuộc chứng thực cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Dùng thuốc tả mạnh, khắc phạt tà khí B Dùng thuốc bổ để nâng cao khí C Cho dùng đủ nước thấy dấu hiệu nước Châm tả vê mạnh, rút kim chậm Câu 114 Trong quan hệ ngũ hành, bệnh ngủ Tâm hỏa vượng mối quan hệ chuyển biến gây ra A Do thủy khắc hỏa B Do thủy ước chế hỏa C Do mộc sinh hỏa Do kim tương vũ lại hỏa Câu 115 Mạch phù phản ánh bệnh vị trí đây Trang 12/21 - Mã đề thi 036 A Biểu Phủ tạng Bán biểu, bán lý Lý Câu 116 Nhận định tình trạng bệnh thuộc hàn chứng cần dựa vào triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ A Chân tay lạnh, sợ lạnh, gặp lạnh bệnh tăng B Tiểu đêm nhiều lần, phân lỏng nát C Rêu lưỡi trắng, mạch trầm xác Gây đau, co rút, cứng Câu 117 Ỉa chảy hàn thấp KHƠNG CĨ triệu chứng đây A Đau đầu, đau mẩy B Đau bụng, đầy bụng, chậm tiêu C Rêu lưỡi trắng dày, mạch trì Ỉa chảy, rêu lưỡi vàng, mạch xác Câu 118 Vị có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ A Chứa đựng, nghiền nát thức ăn B Có quan hệ biểu lý với tỳ C Vị hư làm cho mau đói Vị nhiệt gây lợi sưng đau Câu 119 Có nhận xét KHÔNG ĐÚNG chứng bệnh tạng phủ thể màu sắc củng mặc mắt A Vàng tỳ thấp B Đỏ tâm nhiệt C Trắng thận hư Xanh can phong Câu 120 Lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân lỵ A míp KHƠNG CĨ nội dung đây A Giảm đau quặn bụng B Giảm mót rặn C Cầm máu Chống nôn Câu 121 Sốt cao kéo dài làm cho tân dịch bị hao tổn, dùng quy luật học thuyết âm dương để giải thích A Âm dương đối lập, chế ước B Âm dương hỗ C Âm dương tiêu trưởng Âm dương cân Câu 122 Vị trí huyệt Huyền chung từ lồi cao mắt cá đo lên thốn A Huyệt nằm phía sau xương chày B Huyệt nằm phía trước xương mác C Huyệt nằm phía sau xương mác Huyệt nằm phía trước xương chày Câu 123 Nhận định tình trạng bệnh thuộc thực chứng cần dựa vào triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ A Sốt cao vật vã, thao cuồng B Mạch đập mạnh, nhanh C Diễn biến bệnh cấp tính Người mệt mỏi vơ lực Câu 124 Chăm sóc điều dưỡng trường hợp bệnh nhẹ, cần ý vấn đề sau, NGOẠI TRỪ A A Không cần châm cứu hay xoa bóp bệnh nhẹ B Tn thủ định điều trị bác sĩ C Theo dõi diễn biến xuất Chế độ ăn uống nhiều vitamin dinh dưỡng Trang 13/21 - Mã đề thi 036 Câu 125 Có ý SAI câu sau A Màu xanh thuộc hành hỏa B Màu vàng thuộc hành thổ C Màu trắng thuộc hành kim Màu đen thuộc hành thủy Câu 126 Vị có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ A Chứa đựng, nghiền nát thức ăn B Có quan hệ biểu lý với tỳ C Vị hư làm cho mau đói Vị nhiệt gây lợi sưng đau Câu 127 Chăm sóc điều dưỡng trường hợp bệnh nhân tâm thần hôn mê, cần ý vấn đề sau, NGOẠI TRỪ A Châm tả huyệt nhân trung để người bệnh tỉnh nhanh B Tuân thủ nghiêm chỉnh định điều trị bác sĩ C Theo dõi chặt chẽ chức sống Theo dõi diễn biến thần chí Câu 128 Ỉa chảy lạnh nguyên nhân gây bệnh đây A Hàn thấp B Thử thấp C Thấp nhiệt Phong hàn Câu 129 Thực kế hoạch chăm sóc bênh nhân lỵ Amip KHƠNG CĨ định đây A Không nên cho bệnh nhân ăn kiêng B Dùng thuốc trừ thấp nhiệt, hạ sốt, cầm máu C Chỉ định thuốc đại hoàng thang gia khổ luyện tử Châm huyệt thiên khu, đại trường du, trung quản Câu 130 Mục KHÔNG THUỘC thuộc tính âm A Tỳ Phế Thận D Bàng quang Câu 131 Khi vọng thần sắc nhận thấy bệnh nhân, tỉnh táo, mắt sáng, cử tiếp xúc tốt Anh, chị có nhận định thần khí người bệnh thuộc trạng thái tinh thần đây A Còn thần, bệnh nhẹ B Khơng thần, bệnh nặng C Giả thần, cần theo dõi chặt chẽ Thần xấu, tiên lượng xấu Câu 132 Phát lựa chọn dùng thuốc SAI với chứng bệnh A Gốc bệnh hàn, triệu chứng bệnh biểu nhiệt, điều trị dương dược B Gốc bệnh nhiệt, triệu chứng bệnh biểu nhiệt, điều trị dương dược C Gốc bệnh nhiệt, triệu chứng bệnh biểu hàn, điều trị âm dược Gốc bệnh hàn, triệu chứng bệnh biểu hàn, điều trị dương dược Câu 133 Triệu chứng hoa mắt, chóng mặt, thăng bằng, chân tay run, co quắp, giảm thị lực, quáng gà biểu chứng bệnh đây A Thận âm hư B Can khí uất kết C Can huyết hư Tâm dương hư Câu 134 Các bệnh viêm khớp, phù dị ứng, chàm thuộc nguyên nhân gây bệnh đây A Phong hàn B Hàn thấp C Phong thấp Phong nhiệt Trang 14/21 - Mã đề thi 036 Câu 135 Thấp nhiệt gây chứng bệnh lỵ Amip KHƠNG CĨ triệu chứng đây A Đau quặn bụng B Nơn nhiều C Mót rặn nhiều Đại tiện phân nhầy mũi Câu 136 Bệnh nhân mắc bệnh thuộc chứng hư cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Dùng thuốc bổ B Kết hợp thuốc chữa bệnh liều thấp C Dùng phương pháp châm bổ cứu Không bồi dưỡng nhiều chức tỳ bị hư yếu Câu 137 Chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy hàn thấp cần thực nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Để bệnh nhân nằm nơi kín gió, giữ ấm B Cho bệnh nhân uống nước trà gừng nóng C Cho bệnh nhân uống thuốc sắc Việt tỳ thang gia giảm Dùng phương pháp ôn châm cứu tốt Câu 138 Thận âm hư có biểu sau, NGOẠI TRỪ A Cảm giác nống bên trong, đau lưng mỏi gối B Ngũ tâm phiền nhiệt, mồ hôi trộm C Đau nhức xương Chân tay lạnh, sợ lạnh Câu 139 Dựa vào quan hệ ngũ hành tạng Can hư phải bổ vào tạng đây A Tâm B Can C Tỳ Thận Câu 140 Thấp nhiệt KHƠNG CĨ triệu chứng đây A Đầy bụng, chậm tiêu, phân lỏng nát B Phù, tiểu ít, nước tiểu đỏ vàng C Da sẩn ngứa, đỏ, có nhiều bọng nước Ra nhiều khí hư màu vàng, tanh, Câu 141 Đối với bệnh nhân phù toàn thân phong thuỷ, cần thực chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Tránh nơi ẩm thấp B Chế độ ăn nhạt, không dùng loại thức ăn gây động phong C Cho uống thuốc sắc Phòng phong thang gia giảm Cho uống thuốc sắc Việt tỳ thang gia giảm Câu 142 Hội chứng bệnh cân âm dương A Âm hư sinh nội hàn B Dương hư sinh nội nhiệt C Âm thắng sinh ngoại hàn Dương thắng sinh ngoại nhiệt Câu 143 Có nhận định SAI triệu chứng bệnh viêm phần phụ cấp A Có thể nơn mửa, ỉa chảy B Sốt, sợ lạnh, có mồ C Đau vùng hạ vị Ra khí hư tanh, hơi, đục, đặc Câu 144 Tự mồ hôi, mồ hôi trộm, chân tay vô lực, inh thần mệt mỏi thuộc chứng bệnh đây A Hư chứng B Thực chứng C Nhiệt chứng Trang 15/21 - Mã đề thi 036 Hàn chứng Câu 145 Bệnh nhân bị nhiễm trùng, nhiễm độc lâm sàng lại biểu chân tay lạnh, rét run Tình trạng bệnh lý thuộc chứng bệnh đây A Chân hàn giả nhiệt B Chân nhiệt giả hàn C Chứng hàn Chứng nhiệt Câu 146 Vị trí huyệt Ngoại quan từ lằn cổ tay đo lên A khoát xương trụ xương quay, huyệt khu cẳng tay sau B thốn xương trụ xương quay, huyệt khu cẳng tay trước C C thốn xương trụ xương quay, huyệt khu cẳng tay sau khoát xương trụ xương quay, huyệt khu cẳng tay trước Câu 147 Nhận định tình trạng bệnh thuộc chứng nhiệt cần dựa vào triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ A Sốt, khát nước, nhiều mồ B Chân tay nóng, sợ nóng, thở nóng C Rêu lưỡi vàng, chất lưỡi đỏ, mạch nhanh Tiểu nhiều lần, nước tiểu trong, rêu lưỡi trắng Câu 148 Có nhận xét KHƠNG ĐÚNG quy nạp phủ với ngũ hành A Đởm thuộc hành kim B Tiểu trường thuộc hành hoả C Bàng quang thuộc hành thuỷ Vị thuộc hành thổ Câu 149 Phong có đặc điểm gây bệnh sau đây, NGOẠI TRỪ A Lưu động nhanh chóng chuyển từ phận sang phận khác B Có loại nội phong ngoại phong C Phong thuộc loại âm tà nên bệnh thường thuộc biểu Huyết hư sinh phong thường gặp bệnh chàm, dị ứng Câu 150 Có lựa chọn SAI tẩm thuốc quy kinh theo ý muốn A Muốn thuốc vào phế, thường tẩm với nước gừng B Muốn thuốc vào can, thường tẩm với nước dấm C Muốn thuốc vào thận, thường tẩm với nước muối nhạt Muốn thuốc vào tâm, thường tẩm với mật ong Câu 151 Âm hư bao gồm biểu sau, NGOẠI TRỪ A Chất lưỡi đỏ, khơng có rêu B Mơi khơ, miệng khát C Lòng bàn tay, bàn chân ngực nóng Sốt cao, mạch xác, rêu lưỡi vàng Câu 152 Nhận định tình trạng bệnh thuộc chứng hư cần dựa vào triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ A Thể trạng suy nhược, mồ hôi trộm B Ăn kém, ngủ kéo dài C Chân tay vô lực, người mệt mỏi Thường mắc bệnh cấp tính Câu 153 Các đặc điểm sau gợi ý chẩn đoán bệnh lý tạng thận, NGOẠI TRỪ A Hồi hộp B Đái dầm C Đau lưng Ù tai Câu 154 Nhận định tình trạng bệnh thuộc lý chứng cần vào đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ A Bệnh mắc lâu ngày, mạn tính Trang 16/21 - Mã đề thi 036 B Bệnh thuộc tạng, phủ, kinh lạc C Bệnh vào phần dinh, khí, huyết Giai đoạn tồn phát bệnh mạn tính Câu 155 Đặc tính hoả là A Gây sốt cao, khát, mặt đỏ, sợ lạnh, mụn nhọt, âm tà mụn nhọt, mồ hôi, chảy máu, miệng khát, tiểu nhiều mê man phát cuồng, chảy máu, mồ hôi, không khát Gây sốt cao, mồ hôi nhiều, khát, mặt đỏ, sợ nóng, mụn nhọt Câu 156 Hành khắc yếu, để hành bị khắc chống đối lại thuộc mối quan hệ đây A Tương khắc B Tương sinh C Tương thừa Tương vũ Câu 157 Những thuộc tính sau thuộc âm, NGOẠI TRỪ A Bên B Tích tụ C Bên Vận động Câu 158 Có nhận xét SAI nói hoạt động tinh thần thái gây ảnh hưởng xấu đến chức tạng phủ A Vui mừng thái gây bệnh cho tạng tâm B Lo lắng thái gây bệnh cho tạng tỳ C Giận thái gây bệnh cho tạng can Buồn phiền thái gây bệnh cho tạng thận Câu 159 Bệnh huyết KHƠNG CĨ biểu đây A Mạch trầm trì B Niêm mạc nhợt C Da xanh Kinh nguyệt Câu 160 Bệnh nhân mắc bệnh thuộc lý chứng cần chăm sóc theo nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Dùng thuốc dựa sở biện chứng hư, thực B Tăng thời gian nghỉ ngơi, ăn uống bồi dưỡng C Cho ăn uống chất cay, nóng làm mồ Cung cấp đủ nước uống, nước hoa tươi Câu 161 Theo Y học cổ truyền, tạng can KHƠNG CĨ chức náo đây A Chủ sơ tiết B Tàng huyết C Chủ cân Chủ huyết mạch Câu 162 Kế hoạch chăm sóc chứng ngoại cảm phong thấp gồm vấn đề sau, NGOẠI TRỪ A Nâng cao khí thuốc, chế độ ăn uống B Trừ phong thấp, thơng kinh hoạt lạc châm cứu, xoa bóp C Dùng thuốc chữa có tác dụng tuyên phế, phát hãn, lợi tiểu Nên kết hợp với thuốc bổ thận âm, bổ huyết Câu 163 Lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân viêm phần phụ cấp KHƠNG CĨ nội dung đây A Đưa nội dung chuẩn xác cần tư vấn cho bệnh nhân B Thực y lệnh chăm sóc thuốc cho bệnh nhân C Thực kế hoạch dùng thuốc thử nhiệt cho bệnh nhân Thông báo cho bác sĩ diễn biến bệnh ngày Câu 164 Chẩn đoán chứng bệnh thử thấp gây KHÔNG DỰA vào triệu chứng đây A Chất lưỡi nhợt, rêu vàng Trang 17/21 - Mã đề thi 036 B Ỉa chảy mùa hè C Đầy bụng chậm tiêu Tâm phiền, người nóng Câu 165 Vị trí huyệt Túc tam lý từ Độc tỵ đo xuống A thốn cách mào chày thốn B thốn cách mào chày khốt ngón tay C thốn sát bờ mào chày khốt cách mào chày khốt ngón tay Câu 166 Theo Y học cổ truyền, chuyển hố thể cơng tạng tỳ, tỳ có chức đây A Tỳ chủ tứ chi, chủ nhục B Tỳ thống nhiếp huyết C Tỳ chủ vận hoá Tỳ thổ sinh Phế kim, khắc Thận thuỷ Câu 167 Ngũ hành tương sinh bao gồm nghĩa sau, NGOẠI TRỪ A Là mối quan hệ “mẫu tử” B Là động lực thúc đẩy C Tạo điều kiện cho phát triển Bị điều tiết lẫn Câu 168 Giai đoạn đầu bệnh truyền nhiễm thuộc nguyên nhân gây bệnh đây A Phong hàn B Nội phong C Phong thấp Phong nhiệt Câu 169 Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy hàn thấp cần ý nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Giữ ấm cho bệnh nhân B Dùng thuốc ôn trung táo thấp để chữa ỉa chảy C Dùng thuốc nhiệt trừ thấp để chữa ỉa chảy Dùng phương pháp châm bổ để chữa chứng đầy bụng, sôi bụng Câu 170 Mục KHÔNG THUỘC hành hỏa A Tâm B Đại trường C Lưỡi Mạch Câu 171 Tạng Thận có chức đây A Chủ bì mao B Chủ cốt tủy C Chủ da, lông Chủ cân mạch Câu 172 Mục KHÔNG THUỘC triệu chứng âm thắng A Trong người thấy lạnh, ỉa chảy B Chân tay lạnh, sợ lạnh C Rêu lưỡi trắng dày, chất lưỡi nhợt Mạch trầm vơ lực Câu 173 Có ý SAI câu sau A Vị đắng thuộc hành hỏa B Vị thuộc hành thổ C Vị chua thuộc hành kim Vị mặn thuộc hành thủy Câu 174 Khi xem mạch thốn khẩu thấy mạch nhanh, 90 lần / phút thuộc loại mạch đây Trang 18/21 - Mã đề thi 036 A Mạch xác, bệnh thuộc lý chứng B Mạch xác, bệnh thuộc biểu chứng C Mạch xác, bệnh thuộc chứng nhiệt Mạch xác, bệnh thuộc chứng hàn Câu 175 Thận dương hư có biểu sau, NGOẠI TRỪ A Liệt dương, hoạt tinh B Chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng C Ngũ canh tả Sống lưng đau dội Câu 176 Tạng Tỳ KHƠNG CĨ chức đây A Chủ vận hóa B Chủ tứ chi C Sinh Tâm hỏa Khai khiếu môi miệng Câu 177 Vị trí huyệt Nội quan nằm từ lằn cổ tay đo lên thốn, huyệt nằm A Ở gân gan tay lớn gan tay bé B Ở phía ngồi gân gan tay lớn C Ở khu cẳng tay sau Ở xương trụ xương quay Câu 178 Mạch sác phản ánh bệnh thuộc chứng đây A Nhiệt chứng B Hàn chứng C Phong chứng Thấp chứng Câu 179 Nhân viên điều dưỡng cần thực tốt nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Nắm vững diễn biến người bệnh B Thực nghiêm túc y lệnh bác sĩ C Tạo niềm tin cho người bệnh Thay đổi thuốc bệnh có diễn biến bất thường Câu 180 Những bệnh sốt cao mùa thu, sốt xuất huyết, viêm não… Là nguyên nhân gây bệnh đây A Táo nhiệt B Lương táo C Thử nhiệt Thấp nhiệt Câu 181 Cặp phạm trù "thật, giả” giải thích dựa vào quy luật học thuyết âm dương A Âm dương hỗ B Âm dương bình hành C Âm dương tiêu trưởng Âm dương đối lập Câu 182 Nằm tận phía ngồi nếp gấp khuỷu tay gấp khuỷu tay góc 45 huyệt A Khúc trạch B Xích trạch C Khúc trì Thiếu hải Câu 183 Nhận định tình trạng bệnh thuộc biểu chứng cần vào đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ A Bệnh lý gân, cơ, xương, khớp, kinh lạc B Giai đoạn viêm long khởi phát bệnh truyền nhiễm C Tác nhân gây bệnh phần vệ Giai đoạn toàn phát bệnh truyền nhiễm Câu 184 Tam tiêu KHƠNG CĨ đặc điểm đây Trang 19/21 - Mã đề thi 036 A Thượng tiêu chủ thu nạp, gồm hoạt động tạng tâm, phế B Hạ tiêu chủ xuất, gồm hoạt động tạng can thận C Trung tiêu chủ vận hoá, gồm hoạt động tạng tỳ, vị Tam tiêu có quan hệ biểu lý với tiểu trường Câu 185 Đại tiện có mùi tanh, lỗng chứng bệnh thuộc tạng phủ đây A Đại trường hư B Tỳ hư tích Thấp nhiệt Câu 186 Căn vào ngũ hành, dùng nhiều vị ảnh hưởng đến chức tạng đây A Tâm B Can C Tỳ Phế Câu 187 Cặp phạm trù "âm cực tất sinh dương, dương cực tất sinh âm" nằm quy luật học thuyết âm dương A Âm dương bình hành B Âm dương hỗ C Âm dương tiêu trưởng Âm dương đối lập Câu 188 Đại trường KHƠNG CĨ đặc điểm đây A Chứa đựng tiết chất cặn bã B Có quan hệ biểu lý với phế C Đai trường hư hàn phân lỏng, nát Đai trường nhiệt gây chứng đầy bụng, sôi bụng Câu 189 Sang chấn tinh thần gây bệnh suy nhược thần kinh xếp vào nguyên nhân gây bệnh đây A Do ngoại nhân B Do nội nhân C Do bất nội ngoại nhân Do Tâm huyết hư Câu 190 Đởm có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ A Chứa mật B Có chức tinh thần C Chủ đốn Có quan hệ biểu lý với đại trường Câu 191 Nằm đường trắng từ rốn đo xuống thốn huyệt đây A Khí hải B Khúc cốt C Quan nguyên Trung cực Câu 192 Lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy nhiễm khuẩn cần ý nội dung sau, NGOẠI TRỪ A Cầm ỉa chảy, cầm nôn B Bù nước điện giải C Tư vấn vệ sinh ăn uống Dùng nhóm thuốc kiện tỳ, tuyên phế Câu 193 Bệnh tạng tỳ KHƠNG CĨ biểu bệnh lý đây A Hay hoa mắt, chóng mặt, da, niêm mạc nhợt B Chán ăn, nhạt miệng, đầy bụng, chậm tiêu C Mệt mỏi vô lực, trương lực giảm Gây chứng sa nội tạng, viêm loét niêm mạc miệng Trang 20/21 - Mã đề thi 036 Câu 194 Dương thắng dương thịnh bao gồm biểu sau, NGOẠI TRỪ A Sốt, khát nước, mạch xác hữu lực B Chân tay nóng, nước tiểu vàng C Chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng Chất lưỡi nhợt, rêu lưỡi vàng, mạch trì Câu 195 Bàng quang có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ A Chứa đựng tiết nước tiểu B Quan hệ biểu lý với thận C Bàng quang hàn gây chứng đái đỏ, đái són Bàng quang thực gây chứng đái buốt, đái đục Câu 196 Khi xem mạch thốn khẩu, đặt nhẹ tay thấy mạch đập rõ, ấn vừa thấy yếu đi, ấn mạnh không thấy đập thuộc loại mạch đây A Mạch trầm B Mạch phù C Mạch vô lực Mạch trì Câu 197 Tam tiêu KHƠNG CĨ chức đây A Làm lưu thơng khí huyết B Ngấu nhừ thức ăn C Thông lợi đường nước Làm nhu nhuận da lông Câu 198 Bệnh lý tạng phế KHƠNG CĨ biểu đây A Ho, suyễn B Ho máu, khạc đờm C Người mệt mỏi vơ lực, đoản Da ln ẩm ướt, lòng bàn tay, bàn chân ẩm Câu 199 Nội dung KHÔNG ĐÚNG dựa vào ngũ sắc để gợi ý chẩn đoán A Da xanh thuộc mộc, bệnh thuộc tạng can, phong B Da vàng thuộc thổ, bệnh thuộc tạng tỳ, thấp C Da trắng thuộc kim, bệnh thuộc tạng tâm, nhiệt Da xạm đen thuộc thủy, bệnh thuộc tạng thận, hàn Câu 200 Tạng thận thuộc âm, tạng thận lại có thận âm thận dương Dựa vào qui luật học thuyết âm dương để giải thích khái niệm này A Đối lập B Hỗ C Tiêu trưởng Bình hành - - HẾT Trang 21/21 - Mã đề thi 036 - Xem thêm -Xem thêm câu hỏi trác nghiệm y học cổ truyền, Di truyền học là nội dung xuất hiện nhiều nhất trong đề thi THPTQG môn Sinh. Để giúp các em nắm chắc các dạng bài thuộc chuyên đề này. CCBook tặng teen 2k1 494 câu trắc nghiệm di truyền học có đáp án. Các em cùng lưu lại để tham khảo nhé.➡️ 41 bài tập di truyền học quần thể nâng cao trong đề thi Đại họcCác chuyên đề kiến thức trọng tâm thuộc chương di truyền họcTrước khi đi vào luyện tập bộ 494 câu hỏi trắc nghiệm di truyền học. CCBook sẽ tổng hợp lại các chuyên đề kiến thức quan trọng thuộc chuyên đề 1 Di truyền học sẽ bao gồm 6 chuyên đề kiến thứcChuyên đề 1 Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân đề 2 Cơ chế di truyền và biến dị cấp tế đề 3 Quy luật di truyềnChuyên đề 4 Di truyền học quần thểChuyên đề 5 Ứng dụng di truyềnChuyên đề 6 Di truyền học ngườiDưới đây, CCBok sẽ tặng teen 2k1 494 câu hỏi trắc nghiệm di truyền học. Tương ứng với 6 chuyên đề kiến thức lý thuyết ở 494 câu hỏi trắc nghiệm di truyền học có đáp ánCâu hỏi trắc nghiệm di truyền học chuyên đề cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tửCâu 1 Vùng điều hòa của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?A. Đầu 5' mạch mã gốcB. Đầu 3' mạch mã gốcC. Nằm ở giữa genD. Nằm ở cuối genĐáp án chính xác 2 Gen cấu trúc của vi khuẩn có đặc điểm gì?A. Phân Vùng mã hóa không liên Không phân Không mã hóa axit amin mở án chính xác 3 Có bao nhiêu bộ mã có chưa nu loại A?A. 25B. 27C. 37D. 41Đáp án chính xác C. 37Câu hỏi trắc nghiệm di truyền học chuyên đề cơ chế di truyền và biến dị cấp tế bàoCâu 1 Đặc điểm nào không đúng đối với nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ?A. VCDT là ADN hoặc ARNB. VCDT là ADN trần, không liên kết với proteinC. ADN là mạch xoắn kép, dạng vòngD. Chưa có cấu trúc NST điển án chính xác ACâu 2 Các kì nào của nguyên phân, NST ở trạng thái kép?A. Kì giữa, kì Kì sau, kì cuốiC. Cuối kì trung gian, kì đầu, kì Kì dầu, kì án chính xác 3 Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằngA. 2nmB. 11nmC. 20nmD. 30nmĐáp án chính xác 4 Cho 1 cromatit 2 Sợi cơ bản 3. ADN xoắn kép. 4. Sợi nhiễm sắc 5. Vùng xếp cuộn 6 NST kì giữa 7 nucleoxomTrong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực thì trình tự nào sau đây là đúng?A. 3-2-7-4-1-6B. 3-7-2-4-5-1-6C. 3-7-4-2-5-1-6D. 3-2-4-1-5-6Đáp án chính xác BCâu hỏi trắc nghiệm về quy luật di truyềnCâu 1 Đâu là điểm độc đáo nhất trong phương pháp nghiên cứu di truyền đã giúp Menđen phát hiện ra các qui luật di truyền?A. Trước khi lai, tạo các dòng Lai các dòng thuần khác nhau về một hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1, F2, Sử dung toán học để phân tích kết quả Đưa giả thuyết và chứng minh giả án chính xác BCâu 2 Sau khi đưa ra giả thuyết về sự phân li đồng đều, Menđen đã kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách nào ?A. Lai phân tíchB. Lai thuậnC. Lai nghịchD. Cho tự thụĐáp án chính xác hỏi trắc nghiệm di truyền học chuyên đề di truyền học quần thểCâu 1 Một quần thể thực vật có 1000 cây, trong đó 300 cây có kiểu gen AA, 200 cây có kiểu gen Aa còn lại là aa. Xác định tần số alen của quần thể 0,6A 0, 0,5A 0,5aC. 0,4A 0,6aD. 0,55A 0,45aĐáp án chính xác CCâu 2 Một quần thể thực vật, xét 1 gen có 2 alen A và a. Trong đó kiểu gen đồng hợp lặn chiếm 30%. Kiểu gen đồng hợp trội gấp 2 lần số kiểu gen đồng hợp lặn. Xác định tần số alen của quần thể 0,65A 0,35aB. 0,6A 0,4aC. 0,35A 0,65aD. 0,7A 0,3aCâu hỏi trắc nghiệm di truyền học chuyên đề ứng dụng di truyềnCâu 1 Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây không đúng?A. Một trong những giả thuyết để giải thích cơ sở di truyền của ưu thế lai được nhiều người thừa nhận là giả thuyết siêu Để tạo ra những con lai có ưu thế lai cao về một số đặc tính tốt nào đó. Người ta thường bắt đầu bằng cách tạo ra những dòng thuần chủng khác Trong một số trường hợp, lai giữa hai dòng nhất định thu được con lai không có ưu thế lai. Nhưng nếu cho con lai này lai với dòng thứ ba thì đời con lại có ưu thế Người ta tạo ra những con lai khác dòng có ưu thế lai cao để sử dụng cho việc nhân án chính xác D. Cà chua biến đổi gen nhờ ứng dụng di truyềnCâu 2 Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau1 Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn2 Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau3 Lai các dòng thuần chủng với nhau4 Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốnViệc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trìnhA. 1, 2, 3, 4B. 4, 1, 2, 3C. 2, 3, 4, 1D. 2, 3, 1, 4Đáp án chính xác DCâu hỏi trắc nghiệm di truyền học chuyên đề di truyền học ngườiCâu 1 Nghiên cứu phả hệ không cho phép chúng ta xác địnhA. Tính trạng liên kết giới tính hay không liên kết giới Tính trạng là trội hay Tính trạng do 1 hay nhiều gen quy Tính trạng có hệ số di truyền cao hay án chính xác D. kĩ thuật chữa trị các bệnh di truyền bằng cách thay thế gen[/caption]Câu 2 Một phụ nữ có đặc điểm lùn, cổ ngắn, không có kinh nguyệt, âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ chậm phát triển. Cơ chế gây nên bệnh này được xác định bằng phương phápA. Nghiên cứu tế Nghiên cứu trẻ đồng Nghiên cứu di truyền phân Nghiên cứu phả án chính xác đây là một số câu hỏi trắc nghiệm được trích từ bộ tài liệu 494 câu hỏi trắc nghiệm di truyền học. Để tải trọn bộ các câu hỏi, các em tải tại đây!Ngoài ra, để nắm chắc toàn bộ kiến thức Sinh học cả 3 lớp 10, 11, 12. Các em cần trang bị tài liệu ôn thi chuẩn giúp em tiết kiệm 50% thời gian và công sức.➡️11 lý thuyết ứng dụng di truyền học 2k1 nhất định phải nắm chắcSách luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh học 2019 chuẩn nhấtHiểu được những khó khăn mà các em gặp phải khi năm đầu tiên phải thi kiến thức 3 lớp 10, 11, 12. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội và CCBook - chuyên sách luyện thi đã phát hành cuốn sách Đột phá 8+ môn Sinh học kì thi THPT Quốc gia. Cuốn sách được đánh giá là sách ôn thi môn Sinh chuẩn nhất năm 2019, bởi những ưu điểm Sách Đột phá 8+ môn Sinh học kì thi THPT Quốc gia có đủ kiến thức 3 lớp 10, 11, 12 Cuốn sách hệ thống đủ kiến thức 3 lớp 10, 11, 12 nên em được học trúng – đúng kiến thức cần ôn thi. Có đủ các dạng bài tập theo các mức độ từ cơ bản và nâng cao. Đặc biệt các dạng bài tập trong chuyên đề di truyền học. Bởi chương di truyền học là nội dung xuất hiện nhiều nhất trong đề thi các năm. Hơn nữa, các câu hỏi trong chuyên đề này là những câu hỏi giúp em ghi điểm 9, 10. Sách có đủ phương pháp giải chi tiết, có phương pháp giải nhanh giúp em tiết kiệm thời gian làm bài. Hướng dẫn cách bấm máy tính casio chỉ từ 15s – 60s/câu, tiết kiệm tối đa thời gian. Luyện đề thi thử THPTQG 2019 CCTest như thi thật thả ga. 100% câu hỏi có lời giải chi tiết. Hệ thống thi thử luyện đề online CCTestCuốn sách chính là “bảo bối” giúp em đạt ít nhất điểm 8 điểm môn Sinh trong kì thi THPTQG sắp tới.➡️ Ôn thi Đại học môn Sinh theo chuyên đề đầy đủ nhấtThông tin liên hệ với CCBook – Chuyên sách luyện thiNgay bây giờ teen 2k1 hãy CMT SĐT dưới bài viết này hoặc nhắn tin cho fanpage CCBook – Đọc là đỗ bằng cáchNhắn tin nhanh nhất Hotline chỉ Số 10 Dương Quảng Hàm – Cầu Giấy – Hà [email protected]. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠOTRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNGMã đề thi 208ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲTên môn điều dưỡng y học cổ truyềnThời gian làm bài 60 phút;200 câu trắc nghiệmThí sinh không được sử dụng tài liệuHọ, tên thí sinh..................................................................... Mã số .............................Câu 1 Bệnh nhân mắc bệnh thuộc lý chứng cần chăm sóc theo các nội dung sau,NGOẠI TRỪA. Dùng thuốc dựa trên cơ sở biện chứng hư, thựcB. Tăng thời gian nghỉ ngơi, ăn uống bồi dưỡngC. Cho ăn uống các chất cay, nóng làm ra mồ hôiCung cấp đủ nước uống, nước hoa quả tươiCâu 2 Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC hành thủyA. Đại trườngB. Bàng quangC. Xương tuỷMôi miệngCâu 3 Có một nhận xét dưới đây KHÔNG ĐÚNG về sự quy nạp của các thể với ngũ hànhA. Da lông thuộc hành kimB. Cơ nhục thuộc hành thổC. Xương tuỷ thuộc hành thuỷMạch thuộc hành mộcCâu 4 Đại tiện có mùi thối khẳn là chứng bệnh thuộc tạng phủ nào dưới đâyA. Đại trường hưB. Tỳ hưC. Thực tíchVị nhiệtCâu 5 Những thuộc tính sau thuộc âm, NGOẠI TRỪA. Bên trongB. Tích tụC. Bên dướiVận độngCâu 6 Thực hiện kế hoạch chăm sóc bênh nhân lỵ do Amip KHÔNG CÓ chỉ định nào dưới đâyA. Không nên cho bệnh nhân ăn kiêngB. Dùng thuốc thanh trừ thấp nhiệt, hạ sốt, cầm máuC. Chỉ định bài thuốc đại hoàng thang gia khổ luyện tửChâm các huyệt thiên khu, đại trường du, trung quảnCâu 7 Khi xem mạch ở thốn khẩu, đặt nhẹ tay thấy mạch đập rõ, ấn vừa thấy yếu đi, ấn mạnhkhông thấy đập thuộc loại mạch nào dưới đâyA. Mạch trầmB. Mạch phùC. Mạch vô lựcMạch trìCâu 8 Âm thắng âm thịnh bao gồm các biểu hiện sau, NGOẠI TRỪA. Cơ thể thấy lạnh, sợ lạnhB. Đi ngoài phân lỏng, nátC. Rêu lưỡi trắng, dày, mạch xácRêu lưỡi trắng, dày, mạch trìCâu 9 Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân cảm nắngcần thực hiện các vấn đề sau,Trang 1/21 - Mã đề thi 208NGOẠI TRỪA. Cứu huyệt nhân trung để chống ngấtB. Bù nước cho bệnh nhânC. Lập tức cầm máu cho bệnh nhân nếu có chảy máu camNhanh chóng hạ thân nhiệt cho bệnh nhân bằng mọi cáchCâu 10 Bệnh ở tạng tâm KHÔNG CÓ biểu hiện bệnh lý nào dưới đâyA. Mất ngủ, hồi hộp, đánh trống ngựcB. Sắc mặt không tươi nhuận, không minh mẫnC. Vật vã thao cuồng, nói lảm nhảmMệt mỏi, đoản hơi, đoản khíCâu 11 Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC hành hỏaA. TâmB. Đại trườngC. LưỡiMạchCâu 12 Có một ý SAI trong các câu sau A. Phương tây thuộc hành kimB. Phương nam thuộc hành hỏaC. Phương đông thuộc hành thổPhương bắc thuộc hành thủyCâu 13 Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy do hàn thấp cần chú ý các nội dung sau,NGOẠI TRỪA. Giữ ấm cho bệnh nhânB. Dùng thuốc ôn trung táo thấp để chữa ỉa chảyC. Dùng thuốc thanh nhiệt trừ thấp để chữa ỉa chảyDùng phương pháp châm bổ để chữa chứng đầy bụng, sôi bụngCâu 14 Bệnh nhân đói mà không muốn ăn, miệng nhạt là thuộc chứng bệnh nào dưới đâyA. Vị nhiệtB. Vị âm hưC. Tỳ hưVị hànCâu 15 Nhận định tình trạng bệnh thuộc hàn chứng cần dựa vào các triệu chứng sau,NGOẠI TRỪA. Chân tay lạnh, sợ lạnh, gặp lạnh bệnh tăngB. Tiểu đêm nhiều lần, phân lỏng nátC. Rêu lưỡi trắng, mạch trầm xácGây đau, co rút, cứng cơCâu 16 Bệnh nhân bị nhiễm trùng, nhiễm độc nhưng trên lâm sàng lại biểu hiện chân tay lạnh, rétrun...Tình trạng bệnh lý này thuộc chứng bệnh nào dưới đâyA. Chân hàn giả nhiệtB. Chân nhiệt giả hànC. Chứng hànChứng nhiệtCâu 17 Người bệnh có biểu hiện đau ê ẩm vùng thắt lưng, đau nhức trong xương, ù tai, di tinh, liệtdương là triệu chứng bệnh lý của tạng phủ nàoA. Tạng TỳB. Tạng CanC. Tạng ThậnTạng TâmCâu 18 Đánh giá kết quả chăm sóc bệnh nhân phù do phong thuỷ cần dựa vào các triệuchứng sau, NGOẠI TRỪA. SốtB. Nước tiểuTrang 2/21 - Mã đề thi 208C. Tình trạng phùMẩn ngứaCâu 19 Chân tay lạnh, sợ lạnh kèm theo ỉa chảy buổi sáng sớm, nét mặt bàng quang, lãnh tinh,đái dầm thuộc bệnh lý của tạng phủ nào dưới đâyA. Đại trườngB. TỳC. Bàng quangThậnCâu 20 Các đặc điểm sau đây đều gợi ý trong chẩn đoán bệnh lý của tạng can, NGOẠI TRỪA. Giận dữB. Da xanhC. Mắt đỏNhức xươngCâu 21 Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC thuộc tính âmA TỳPhếThậnD. Bàng quangCâu 22 Lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân lỵ A míp KHÔNG CÓ nội dung nào dưới đâyA. Giảm đau quặn bụngB. Giảm mót rặnC. Cầm máuChống nônCâu 23 Chẩn đoán chứng bệnh do thử thấp gây ra KHÔNG DỰA vào triệu chứng nàodưới đâyA. Chất lưỡi nhợt, rêu vàngB. Ỉa chảy về mùa hèC. Đầy bụng chậm tiêuTâm phiền, người nóngCâu 24 Táo có các đặc điểm gây bệnh sau, NGOẠI TRỪA. Là dương tàB. Làm tổn thương tân dịchC. Gây tổn thương chức năng tạng canChủ khí về mùa thuCâu 25 Khi xem mạch ở thốn khẩu ấn hơi mạnh thấy mạch không đập nữa, thành mạch mềmnhư không có sức chống lại thuộc loại mạch nào dưới đâyA. Mạch vô lựcB. Mạch hữu lựcC. Mạch tế sácMạch trìCâu 26 Sốt cao điên cuồng, mê sảng, nói lảm nhảm, mạch nhanh, khát nhiều, chảy máu ... là bệnh lýcủa tạng phủ nào dưới đâyA. Tâm nhiệtB. Can huyết hưC. Can khí uấtThận âm hưCâu 27 Đái luôn, mót đái, đái đêm nhiều lần, chân tay lạnh, sợ lạnh, ỉa chảy buổi sáng sớm là biểuhiện của chứng bệnhA. Thận âm hưB. Thận dương hưC. Bàng quang hưBàng quang nhiệtCâu 28 Đởm có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪTrang 3/21 - Mã đề thi 208A. Chứa mậtB. Có chức năng về tinh thầnC. Chủ sự quyết đoánCó quan hệ biểu lý với đại trườngCâu 29 Chứng phù do phong thủy là do các nguyên nhân sau đây, NGOẠI TRỪA. Do cảm nhiễm ngoại tà là phong tà, thủy thấpB. Do tỳ hư không vận hóa thủy thấpC. Do phế khí không tuyên thôngDo thận hư không tàng tinh làm thủy dịch đình ngưngCâu 30 Có 1 hội chứng bệnh dưới đây KHÔNG ĐÚNG với biểu hiện bệnh lý của tạng thậnA. Thận khí thịnh râu rậm, tóc dài mượtB. Thận dương hư ra mồ hôi trộm, nhức xươngC. Thận hư đái đêm nhiều lần, đái không tự chủThận hư không nạp khí gây ho henCâu 31 Có một nhận xét dưới đây KHÔNG ĐÚNG về sự quy nạp của các khiếu với ngũ hànhA. Mũi thuộc hành kimB. Môi miệng thuộc hành thổC. Tai thuộc hành thuỷMắt thuộc hành hoảCâu 32 Thực hiện chăm sóc bệnh nhân đau nhức các khớp cần chú ý các điểm sau,NGOẠI TRỪA. Châm các huyệt lân cận khớp đauB. Bệnh nhân nằm nơi thoáng, tránh ẩm thấpC. Xoa bóp, vận động các khớp nhẹ nhàngKhông nên dùng cồn xoa bóp có mã tiền để xoa bóp khớp đauCâu 33 Có một nhận xét dưới đây KHÔNG ĐÚNG về sự quy nạp của các phủ với ngũ hànhA. Đởm thuộc hành kimB. Tiểu trường thuộc hành hoảC. Bàng quang thuộc hành thuỷVị thuộc hành thổCâu 34 Nhận định tình trạng bệnh lý của Thận cần dựa vào các biểu hiện sau, NGOẠI TRỪA. Đau lưng, mỏi gối, ù taiB. Di tinh, liệt dương, đái dầmC. Da luôn ẩm ướt, lòng bàn tay, bàn chân nóngNhức trong xương, ngũ tâm phiền nhiệtCâu 35 Tạng thận thuộc âm, nhưng trong tạng thận lại có thận âm và thận dương. Dựa vào qui luậtnào của học thuyết âm dương để giải thích khái niệm nàyA. Đối lậpB. Hỗ cănC. Tiêu trưởngBình hànhCâu 36 Phong có các đặc điểm gây bệnh sau đây, NGOẠI TRỪA. Lưu động và nhanh chóng chuyển từ bộ phận này sang bộ phận khácB. Có 2 loại nội phong và ngoại phongC. Phong thuộc loại âm tà nên bệnh thường thuộc biểuHuyết hư sinh phong thường gặp trong bệnh chàm, dị ứngCâu 37 Đặc điểm gây bệnh của táo làA. Làm tổn thương tạng tỳB. Làm tổn thương tạng canC. Làm tổn thương tạng phếLàm tổn thương tạng thậnCâu 38 Bệnh nhân có bệnh ở tạng Phế cần được chăm sóc theo những nội dung sau,NGOẠI TRỪTrang 4/21 - Mã đề thi 208A. Xoa bóp bấm huyệt điều trị tốt hơn phương pháp châm cứuB. Tư vấn cho bệnh nhân tập thở sâu, thở 4 thì có kê môngC. Nên ăn cao rễ dâu, mật ong, nghệ vàngNên tập đi bộ tăng dần cường độ cho phù hợp sức khỏeCâu 39 Nhận định tình trạng bệnh thuộc lý chứng cần căn cứ vào các đặc điểm sau,NGOẠI TRỪA. Bệnh mắc lâu ngày, mạn tínhB. Bệnh thuộc tạng, phủ, kinh lạcC. Bệnh đi vào phần dinh, khí, huyếtGiai đoạn toàn phát của các bệnh mạn tínhCâu 40 Nằm trên đường trắng giữa từ rốn đo xuống 3 thốn là huyệt nào dưới đâyA. Khí hảiB. Khúc cốtC. Quan nguyênTrung cựcCâu 41 Vị có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪA. Chứa đựng, nghiền nát thức ănB. Có quan hệ biểu lý với tỳC. Vị hư làm cho mau đóiVị nhiệt gây răng lợi sưng đauCâu 42 Dương hư bao gồm những biểu hiện sau, NGOẠI TRỪA. Chân tay lạnh, sợ lạnhB. Liệt dương, mạch trầm vô lựcC. Ngũ canh tả ỉa chảy buổi sáng sớmChất lưỡi nhợt, rêu lưỡi vàngCâu 43 Vị trí huyệt Hợp cốc được xác định bằng cáchA. Đặt ngón cái của bàn tay bên này vào hồ khẩu của bàn tay bên kia, tận cùng của đầungón tay cái ở đâu là huyệt, hơi chếch về phía ngón trỏB. Đặt đốt 1 ngón cái của bàn tay bên này vào hồ khẩu bàn tay bên kia, đầu ngón tay ởđâu là huyệt, hơi chếch về phía ngón trỏC. Đặt đốt 2 ngón cái bàn tay bên này vào hồ khẩu của bàn tay bên kia, tận cùng đầungón tay ở đâu là huyệt, hơi chếch về phía ngón trỏĐặt nếp gấp đốt 2 ngón cái bàn tay bên này vào hồ khẩu bàn tay bên kia, tận cùng của đầu ngón tay ở đâu là huyệthơi chếch về phía ngón trỏCâu 44 Nội dung nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG khi dựa vào ngũ sắc để gợi ý trong chẩn đoánA. Da xanh thuộc mộc, bệnh thuộc tạng can, do phongB. Da vàng thuộc thổ, bệnh thuộc tạng tỳ, do thấpC. Da trắng thuộc kim, bệnh thuộc tạng tâm, do nhiệtDa xạm đen thuộc thủy, bệnh thuộc tạng thận, do hànCâu 45 Khi xem chất lưỡi thấy chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng, môi khô, họng khô, mạch nhanh, bệnhphản ánh tình trạng nào dưới đâyA. Hư chứngB. Thực chứngC. Nhiệt chứngHàn chứngCâu 46 Vị có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪA. Chứa đựng, nghiền nát thức ănB. Có quan hệ biểu lý với tỳC. Vị hư làm cho mau đóiVị nhiệt gây răng lợi sưng đauCâu 47 Có 1 nguyên tắc KHÔNG ĐÚNG khi điều trị dương chứng và âm hưA. Dùng thuốc thanh nhiệt để chữa dương chứngB. Dùng thuốc bổ âm để chữa âm hưC. Không nên dùng phương pháp châmTrang 5/21 - Mã đề thi 208Nên dùng thức ăn có tác dụng an thần hoặc bổ âmCâu 48 Bệnh nhân có bệnh ở tạng can cần được chăm sóc theo những nội dung sau, NGOẠITRỪA. Tạo cho bệnh nhân giao tiếp thoải mái, tin tưởng thầy thuốcB. Tư vấn giải toả tâm lý cho người bệnhC. Xoa bóp vùng đầu và toàn thân nhẹ nhàng, thư giãnKhông nên dùng phương pháp châm tả vì dễ gây kích thíchCâu 49 Trường hợp phù do thuỷ vũ thổ Thận thuỷ phản vũ Tỳ thổ lựa chọn phép điều trị nàodưới đây là thích hợpA. Lợi tiểu tiêu phùB. Kiện tỳ là chínhC. Bổ thận là chínhThanh nhiệt tiểu trườngCâu 50 Có một nhận xét dưới đây KHÔNG ĐÚNG với sự quy nạp của các tạng với ngũ hànhA. Tạng thận thuộc hành thuỷB. Tạng can thuộc hành mộcC. Tạng phế thuộc hành thổTạng tâm thuộc hành hoảCâu 51 Nhận định tình trạng bệnh thuộc biểu chứng cần căn cứ vào các đặc điểm sau,NGOẠI TRỪA. Bệnh lý ở gân, cơ, xương, khớp, kinh lạcB. Giai đoạn viêm long khởi phát của các bệnh truyền nhiễmC. Tác nhân gây bệnh đang ở phần vệGiai đoạn toàn phát của các bệnh truyền nhiễmCâu 52 Giai đoạn đầu của các bệnh truyền nhiễm thuộc nguyên nhân gây bệnh nào dưới đâyA. Phong hànB. Nội phongC. Phong thấpPhong nhiệtCâu 53 Ngũ hành tương sinh bao gồm các nghĩa sau, NGOẠI TRỪA. Là mối quan hệ “mẫu tử”B. Là động lực thúc đẩyC. Tạo điều kiện cho nhau phát triểnBị điều tiết lẫn nhauCâu 54 Bệnh lý của tạng phế KHÔNG CÓ biểu hiện nào dưới đâyA. Ho, suyễnB. Ho ra máu, khạc đờmC. Người mệt mỏi vô lực, đoản hơiDa luôn ẩm ướt, lòng bàn tay, bàn chân ẩmCâu 55 Thấp nhiệt KHÔNG CÓ triệu chứng nào dưới đâyA. Đầy bụng, chậm tiêu, đi ngoài phân lỏng nátB. Phù, tiểu ít, nước tiểu đỏ hoặc vàngC. Da sẩn ngứa, đỏ, có nhiều bọng nước trongRa nhiều khí hư màu vàng, tanh, hôiCâu 56 Ứng dụng ngũ hành trong điều trị, tạng Phế hư thì phải bổ vào tạng nào dưới đâyA. ThậnB. PhếC. CanTỳCâu 57 Vị trí huyệt Tam âm giao từ lồi cao mắt cá trong xương chày đo lên 3 thốnA. Cách phía trước mào chày 1 khoát ngón tayB. Nằm giữa xương chày và xương mácC. Nằm ngay sát bờ sau trong xương chàyNằm cách bờ sau trong xương chày 1 khoát ngón tayTrang 6/21 - Mã đề thi 208Câu 58 Ỉa chảy do hàn thấp KHÔNG CÓ triệu chứng nào dưới đâyA. Đau đầu, đau mình mẩyB. Đau bụng, đầy bụng, chậm tiêuC. Rêu lưỡi trắng dày, mạch trìỈa chảy, rêu lưỡi vàng, mạch xácCâu 59 Dựa vào quan hệ ngũ hành tạng Can hư thì phải bổ vào tạng nào dưới đâyA. TâmB. CanC. TỳThậnCâu 60 Người bệnh bị nhiễm trùng, sốt thuộc chứng nào dưới đâyA. Âm chứngB. Dương chứngC. Âm hưDương hưCâu 61 Sờ lòng bàn tay, bàn chân nóng, ngực nóng thuộc chứngA. Dương hưB. Âm hưC. Biểu chứngHàn chứngCâu 62 Tạng Can KHÔNG CÓ chức năng nào dưới đâyA. Chủ sơ tiếtB. Tàng huyếtC. Chủ huyết mạchSinh Tâm hỏaCâu 63 Không nên thực hiện kế hoạch nào dưới đây khi chăm sóc bệnh nhân ỉa chảydo thử thấp A. Cho bệnh nhân uống phương thuốc giải thử hóa thấp để cầm ỉa chảyB. Không cho bệnh nhân ăn thức ăn tanh, sống, nhiều dầu mỡ trong thời gian điều trịC. Cứu huyệt quan nguyên và cho uống phương thuốc kiện tỳChâm tả các huyệt trung quản, thiên khu, túc tam lý, hợp cốcCâu 64 Bệnh nhân mắc bệnh thuộc chứng hư cần được chăm sóc theo những nội dungsau, NGOẠI TRỪA. Dùng thuốc bổ là chínhB. Kết hợp thuốc chữa bệnh liều thấpC. Dùng phương pháp châm bổ hoặc cứuKhông bồi dưỡng nhiều vì chức năng của tỳ bị hư yếuCâu 65 Khi vọng thần sắc nhận thấy bệnh nhân, tỉnh táo, mắt sáng, mọi cử chỉ tiếp xúc tốt...Anh, chị có nhận định về thần khí của người bệnh thuộc trạng thái tinh thần nào dưới đâyA. Còn thần, bệnh nhẹB. Không còn thần, bệnh nặngC. Giả thần, cần theo dõi chặt chẽThần xấu, tiên lượng xấuCâu 66 Trong quan hệ ngũ hành, bệnh mất ngủ do Tâm hỏa vượng là do mối quan hệchuyển biến nào dưới đây gây raA. Do thủy khắc hỏaB. Do thủy ước chế được hỏaC. Do mộc sinh hỏaDo kim tương vũ lại hỏaCâu 67 Lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy do nhiễm khuẩn cần chú ý nhữngnội dung sau, NGOẠI TRỪA. Cầm ỉa chảy, cầm nônB. Bù nước và điện giảiTrang 7/21 - Mã đề thi 208C. Tư vấn vệ sinh ăn uốngDùng nhóm thuốc kiện tỳ, tuyên phếCâu 68 Có 1 nhận định SAI về triệu chứng bệnh viêm phần phụ cấp A. Có thể nôn mửa, ỉa chảyB. Sốt, hơi sợ lạnh, có mồ hôiC. Đau vùng hạ vịRa khí hư tanh, hôi, đục, đặcCâu 69 Khi xem mạch ở thốn khẩu thấy mạch nhanh, trên 90 lần / phút thuộc loại mạch nàodưới đâyA. Mạch xác, bệnh thuộc lý chứngB. Mạch xác, bệnh thuộc biểu chứngC. Mạch xác, bệnh thuộc chứng nhiệtMạch xác, bệnh thuộc chứng hànCâu 70 Vị trí huyệt Túc tam lý từ Độc tỵ đo xuốngA. 3 thốn và cách mào chày 1 thốnB. 3 thốn và cách mào chày 1 khoát ngón tayC. 3 thốn và ngay sát bờ ngoài mào chày3 khoát và cách mào chày 1 khoát ngón tayCâu 71 Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC hành thổA. TỳB. VịC. Cơ nhụcLưỡiCâu 72 Khi vọng thần sắc nhận thấy bệnh nhân tinh thần mệt mỏi, ủ rũ, thờ ơ lãnh đạm, nói không cósức, phản ứng chậm chạp....... Anh, chị có nhận định về thần khí của người bệnh thuộc trạng thái bệnhnào dưới đâyA. Bệnh nhẹB. Bệnh nặngC. Không còn thầnBệnh mạn tínhCâu 73 Kế hoạch chăm sóc chứng ngoại cảm phong thấp gồm các vấn đề sau, NGOẠI TRỪA. Nâng cao chính khí bằng thuốc, chế độ ăn uốngB. Trừ phong thấp, thông kinh hoạt lạc bằng châm cứu, xoa bópC. Dùng thuốc chữa có tác dụng tuyên phế, phát hãn, lợi tiểuNên kết hợp với thuốc bổ thận âm, bổ huyếtCâu 74 Triệu chứng hoa mắt, chóng mặt, mất thăng bằng, chân tay run, co quắp, giảm thị lực,quáng gà là biểu hiện của chứng bệnh nào dưới đâyA. Thận âm hưB. Can khí uất kếtC. Can huyết hưTâm dương hưCâu 75 Bệnh về huyết KHÔNG CÓ biểu hiện nào dưới đâyA. Mạch trầm trìB. Niêm mạc nhợtC. Da xanhKinh nguyệt ítCâu 76 Theo Y học cổ truyền, sự chuyển hoá cơ bản trong cơ thể là do công năng của tạng tỳ, vì tỳcó chức năng nào dưới đâyA. Tỳ chủ tứ chi, chủ cơ nhụcB. Tỳ thống nhiếp huyếtC. Tỳ chủ vận hoáTỳ thổ sinh Phế kim, khắc Thận thuỷCâu 77 Căn cứ vào ngũ hành, nếu dùng quá nhiều vị ngọt thì sẽ ảnh hưởng đến chức năng tạngTrang 8/21 - Mã đề thi 208nào dưới đâyA. TâmB. CanC. TỳPhếCâu 78 Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC triệu chứng âm thắngA. Trong người thấy lạnh, ỉa chảyB. Chân tay lạnh, sợ lạnhC. Rêu lưỡi trắng dày, chất lưỡi nhợtMạch trầm vô lựcCâu 79 Nằm ở lằn chỉ cổ tay phía ngoài gân cơ duỗi chung ngón tay, bên trong gân duỗi riêngngón út là vị trí huyệtA. Khúc trìB. B. Dương trìC. Thái uyênThần mônCâu 80 Lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân viêm phần phụ cấp KHÔNG CÓ nội dung nào dướiđâyA. Đưa ra những nội dung chuẩn xác cần tư vấn cho bệnh nhânB. Thực hiện y lệnh chăm sóc thuốc cho bệnh nhânC. Thực hiện kế hoạch dùng thuốc thanh thử nhiệt cho bệnh nhânThông báo cho bác sĩ diễn biến bệnh hằng ngàyCâu 81 Vị trí huyệt Phong trì từ giữa xương chẩm và cổ I đo ngang ra hai thốn, huyệt nằm ở chỗlõmA. Phía trong cơ thang, trong cơ ức đòn chũmB. Phía sau cơ thang, trước cơ ức đòn chũmC. Trước cơ thang, trước cơ ức đòn chũmD. Ngoài cơ thang, sau cơ ức đòn chũmCâu 82 Bệnh lý do mối quan hệ tương thừa, khi điều trị cần phải can thiệp vào hành nào là chínhA. Hành sinh ra nóB. Hành nó sinh raC. Hành khắc nóD. Hành nó khắcBệnh lý do mối quan hệ tương vũ, khi điều trị cần phải can thiệp vào hành nào là chínhA. Hành sinh ra nóB. Hành nó sinh raC. Hành khắc nóHành nó khắcCâu 83 Có một ý SAI trong các câu sau A. Màu xanh thuộc hành hỏaB. Màu vàng thuộc hành thổC. Màu trắng thuộc hành kimMàu đen thuộc hành thủyCâu 84 Cặp phạm trù "thật, giả” được giải thích dựa vào quy luật nào của học thuyết âmdươngA. Âm dương hỗ cănB. Âm dương bình hànhC. Âm dương tiêu trưởngÂm dương đối lậpCâu 85 Bệnh nhân mắc bệnh thuộc biểu chứng, cần chăm sóc theo những nội dung sau đây,NGOẠI TRỪA. Dùng các vị thuốc làm cho ra mồ hôiB. Cho ăn cháo hành, tía tô giải cảmC. Xông hơi các loại lá có tinh dầu, kháng sinhTrang 9/21 - Mã đề thi 208Không nên đánh gió cho bệnh nhânCâu 86 Mục nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG với mối quan hệ tương sinhA. Mộc sinh hoảB. Hoả sinh kimC. Kim sinh thuỷThuỷ sinh mộcCâu 87 Có một nhận xét KHÔNG ĐÚNG khi nói về đặc điểm nguyên nhân gây bệnh bêntrongA. Khủng là khủng khiếp, thái quá hại canB. Kinh là kinh hoàng, thái quá hại thận, hại tâmC. Bi là bi quan, thái quá hại phế, hại tỳTư là tư lự, lo âu, thái quá hại tỳCâu 88 Bệnh nhân mệt mỏi suy nhược, chân tay mềm yếu, cơ bắp teo nhẽo, ăn uống kém, khó tiêu,sa nội tạng thuộc bệnh lý của tạng phủ nào dưới đâyA. TâmB. CanC. TỳVịCâu 89 Bệnh nhân mắc chứng phong thấp có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪA. Do vệ khí của cơ thể không đầy đủB. Phong thấp xâm nhập vào cân, cơ, khớp, kinh lạcC. Biểu hiện bằng các chứng đau nhức xương khớpBiểu hiện bằng các chứng nhức trong các ống xươngCâu 90 Chăm sóc điều dưỡng các trường hợp bệnh nhẹ, cần chú ý các vấn đề sau,NGOẠI TRỪA. A. Không cần châm cứu hay xoa bóp vì bệnh nhẹB. Tuân thủ chỉ định điều trị của bác sĩC. Theo dõi diễn biến mới có thể xuất hiệnChế độ ăn uống nhiều vitamin và dinh dưỡngCâu 91 Nhân viên điều dưỡng cần thực hiện tốt những nội dung sau, NGOẠI TRỪ A. Nắm vững diễn biến của người bệnhB. Thực hiện nghiêm túc y lệnh của bác sĩC. Tạo niềm tin cho người bệnhThay đổi thuốc khi bệnh có diễn biến bất thườngCâu 92 Hành khắc quá yếu, để hành bị khắc chống đối lại thuộc mối quan hệ nào dưới đâyA. Tương khắcB. Tương sinhC. Tương thừaTương vũCâu 93 Chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy do hàn thấp cần thực hiện các nội dung sau, NGOẠITRỪA. Để bệnh nhân nằm nơi kín gió, giữ ấmB. Cho bệnh nhân uống nước trà gừng nóngC. Cho bệnh nhân uống thuốc sắc bài Việt tỳ thang gia giảmDùng phương pháp ôn châm hoặc cứu là tốt nhấtCâu 94 Ỉa chảy kéo dài do Tỳ hư, dẫn đến phù do thiếu dinh dưỡng. Bệnh do mối quan hệchuyển biến nào dưới đây gây raA. Do Can khắc Tỳ quá mạnhB. Do Thận thủy tương vũ lại Tỳ thổC. Do Phế kim tương vũ lại Tâm hỏaDo Phế kim không sinh ra Thận thủyCâu 95 Chẩn đoán chứng bệnh do phong thấp dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪA. Đau mỏi các khớpTrang 10/21 - Mã đề thi 208B. Gặp ẩm thấp đau tăngC. Mẩn ngứa toàn thânCó thể phù toàn thânCâu 96 Nhận định tình trạng bệnh thuộc chứng hư cần dựa vào các triệu chứng sau,NGOẠI TRỪA. Thể trạng suy nhược, ra mồ hôi trộmB. Ăn kém, mất ngủ kéo dàiC. Chân tay vô lực, người mệt mỏiThường mắc bệnh cấp tínhCâu 97 Có một nội dung dưới đây KHÔNG NÊN làm khi thực hiện kế hoạch chăm sóccho bệnh nhân cảm nắngA. Khẩn trương đưa người bệnh đến nơi thoáng mátB. Nới lỏng quần áo, quạt mát cho người bệnhC. Cho bệnh nhân uống nước trà gừng nóngChườm khăn lạnh lên trán, hai hố náchCâu 98 Bệnh nhân nói nhỏ, thều thào không ra hơi , thuộc chứng bệnh nào dưới đâyA. Dương chứngB. Thực chứngC. Hư chứngHàn chứngCâu 99 Tam tiêu KHÔNG CÓ đặc điểm nào dưới đâyA. Thượng tiêu chủ thu nạp, gồm hoạt động của tạng tâm, phếB. Hạ tiêu chủ xuất, gồm hoạt động của tạng can thậnC. Trung tiêu chủ vận hoá, gồm hoạt động của tạng tỳ, vịTam tiêu có quan hệ biểu lý với tiểu trườngCâu 100 Bệnh nhân sốt nhẹ về chiều đêm, ho khan, môi miệng khô, họng ráo khát, gò má đỏ, ramồ hôi trộm, lòng bàn tay, bàn chân nóng, bứt rứt khó ngủ, lưỡi đỏ, mạch tế sác là biểu hiện củachứng bệnh nào nào dưới đâyA. Dương thịnh sinh ngoại nhiệtB. Dương hư sinh ngoại hànC. Âm thịnh sinh nội hànÂm hư sinh nội nhiệtCâu 101 Đại tiện có mùi tanh, loãng là chứng bệnh thuộc tạng phủ nào dưới đâyA. Đại trường hưB. Tỳ tíchThấp nhiệtCâu 102 Có một ý SAI trong các câu sau A. Vị đắng thuộc hành hỏaB. Vị ngọt thuộc hành thổC. Vị chua thuộc hành kimVị mặn thuộc hành thủyCâu 103 Bàng quang có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪA. Chứa đựng và bài tiết nước tiểuB. Quan hệ biểu lý với thậnC. Bàng quang hàn gây chứng đái đỏ, đái sónBàng quang thực gây chứng đái buốt, đái đụcCâu 104 Hội chứng bệnh nào dưới đây là do mất cân bằng âm dươngA. Âm hư sinh nội hànB. Dương hư sinh nội nhiệtC. Âm thắng sinh ngoại hànDương thắng sinh ngoại nhiệtCâu 105 Sắc mặt bệnh nhân đỏ bừng kèm theo sốt cao thuộc chứng bệnh nào dưới đâyTrang 11/21 - Mã đề thi 208A. Âm thịnhB. Dương thịnhC. Âm hưDương hưCâu 106 Chỉ ra sự liên quan SAI giữa ngũ tạng và ngũ thể trong cơ thểA. Tâm chủ huyết mạchB. Tỳ chủ môi miệngC. Can chủ cânPhế chủ bì maoCâu 107 Tự ra mồ hôi, ra mồ hôi trộm, chân tay vô lực, inh thần mệt mỏi thuộc chứng bệnh nàodưới đâyA. Hư chứngB. Thực chứngC. Nhiệt chứngHàn chứngCâu 108 Bệnh nhân mắc bệnh thuộc chứng thực cần được chăm sóc theo những nội dungsau, NGOẠI TRỪA. Dùng thuốc tả mạnh, khắc phạt tà khíB. Dùng thuốc bổ để nâng cao chính khíC. Cho dùng đủ nước khi thấy dấu hiệu mất nướcChâm tả vê mạnh, rút kim chậmCâu 109 Có 1 nhận xét dưới đây KHÔNG ĐÚNG về chứng bệnh của tạng phủ thể hiện ởmàu sắc củng mặc mắtA. Vàng do tỳ thấpB. Đỏ do tâm nhiệtC. Trắng do thận hưXanh do can phongCâu 110 Đối với bệnh nhân phù toàn thân do phong thuỷ, cần thực hiện chăm sóc theocác nội dung sau, NGOẠI TRỪA. Tránh nơi ẩm thấpB. Chế độ ăn nhạt, không dùng loại thức ăn gây động phongC. Cho uống bài thuốc sắc Phòng phong thang gia giảmCho uống bài thuốc sắc Việt tỳ thang gia giảmCâu 111 Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC hành kimA. Đại trườngB. Môi miệngC. Da lôngMũiCâu 112 Thận dương hư có những biểu hiện sau, NGOẠI TRỪA. Liệt dương, hoạt tinhB. Chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàngC. Ngũ canh tảSống lưng đau dữ dộiCâu 113 Chăm sóc điều dưỡng các trường hợp bệnh nặng, cần chú ý các vấn đề sau,NGOẠI TRỪA. Theo dõi chặt chẽ diễn biến của bệnh, báo cáo bác sĩ điều trịB. Cho ăn nhẹ, nhiều lần, không nên cho uống nhiều đầy đủ, chính xác các thông tin về chức năng sống hàng ngàyChống loét do tỳ đè, tẩm quất ngực chống ứ đọng ở phổiCâu 114 Các bệnh viêm khớp, phù dị ứng, chàm thuộc nguyên nhân gây bệnh nào dưới đâyA. Phong hànB. Hàn thấpC. Phong thấpTrang 12/21 - Mã đề thi 208Phong nhiệtCâu 115 Thấp nhiệt KHÔNG gây ra chứng bệnh nào dưới đâyA. Nhiễm khuẩn đường tiêu hoáB. Viêm nhiễm đường tiết niệuC. Viêm nhiễm đường hô hấpBệnh ngoài da chảy nước vàngCâu 116 Mất ngủ, lẩn thẩn, hay quên, sợ hãi vô cớ là biểu hiện chứng bệnhA. Tâm hưB. Can hưC. Thận hưÂm hưCâu 117 Hàn có các đặc điểm gây bệnh sau, NGOẠI TRỪA. Là âm tà, gây tổn hại đến âm khíB. Hay gây co cứng, chườm nóng đõ đauC. Hay gây đau, điểm đau không di chuyểnNgoại hàn thường gây bệnh ở biểuCâu 118 Sang chấn tinh thần gây bệnh suy nhược thần kinh được xếp vào nguyên nhân gây bệnhnào dưới đâyA. Do ngoại nhânB. Do nội nhânC. Do bất nội ngoại nhânDo Tâm huyết hưCâu 119 Có một chẩn đoán KHÔNG ĐÚNG khi sờ da lòng bàn tay, bàn chânA. Nóng là do âm hưB. Ẩm ướt là do thấpC. Lạnh là do cảm nhiễm hàn tàCăng, khô là do phế nhiệtCâu 120 Nguyên tắc điều trị "con hư bổ mẹ, mẹ thực tả con" là dựa trên mối quan hệ nào dướiđâyA. Ngũ hành tương sinhB. Ngũ hành tương khắcC. Ngũ hành tương thừaNgũ hành tương vũCâu 121 Ỉa chảy do lạnh là do nguyên nhân gây bệnh nào dưới đâyA. Hàn thấpB. Thử thấpC. Thấp nhiệtPhong hànCâu 122 Vị trí huyệt Huyền chung từ lồi cao mắt cá ngoài đo lên 3 thốnA. Huyệt nằm ngay phía sau xương chàyB. Huyệt nằm ngay phía trước xương mácC. Huyệt nằm ngay phía sau xương mácHuyệt nằm phía trước của xương chàyCâu 123 Có một ý SAI trong các câu sau A. Tạng can thuộc hành mộcB. Tạng tỳ thuộc hành thổC. Tạng phế thuộc hành kimTạng tâm thuộc hành thủyCâu 124 Các đặc điểm sau đây đều gợi ý trong chẩn đoán bệnh lý của tạng thận,NGOẠI TRỪA. Hồi hộpB. Đái dầmC. Đau lưngTrang 13/21 - Mã đề thi 208Ù taiCâu 125 Phát sốt, nhức đầu, sổ mũi, sợ lạnh, sợ gió, rêu lưỡi vàng mỏng là do cảm nhiễm ngoại tànào dưới đâyA. Phong hànB. Phong nhiệtC. Hàn thấpThử thấpCâu 126 Đặc tính của thấp làA. Bệnh kéo dài dai dẳng, gây cảm giác nặng nề, bài tiết các chất đụcB. Gây bệnh ở nửa người dưới, rêu lưỡi dày, nhớt, dính, là dương tàC. Gây bệnh ở nửa người trên, là âm tà, gây nặng nề, cử động khó khănGây bệnh kéo dài dai dẳng, cử động khó khăn, chườm nóng đỡ đauCâu 127 Màu sắc và mùi vị nào dưới đây quy nạp KHÔNG ĐÚNG vào tạng phủA. Vị thuốc có màu đỏ, vị đắng quy vào tạng tâmB. Vị thuốc có màu xanh, vị chua quy vào tạng canC. Vị thuốc có màu trắng, vị cay quy vào tạng phếVị thuốc có màu vàng, vị ngọt quy vào tạng thậnCâu 128 Vị KHÔNG CÓ hội chứng bệnh lý nào dưới đâyA. Vị khí nghịch gây ho, henB. Vị hàn đau bụng âm ỉ, nôn ra nước trongC. Vị hư không ăn đượcVị nhiệt gây răng lợi sưng đauCâu 129 Đởm thực KHÔNG CÓ triệu chứng bệnh lý nào dưới đâyA. Hay mêB. Cáu giận vô cớC. Miệng đắngMắt mờCâu 130 Ngực sườn đầy tức kèm theo tính tình hay bực bội cáu gắt, nôn nóng, thiếu bình tĩnhthuộc chứng bệnh nào dưới đâyA. Can khí uất kếtB. Đởm thựcC. Can huyết hưTâm nhiệtCâu 131 Các đặc điểm sau đây đều gợi ý chẩn đoán bệnh lý của tạng tỳ, NGOẠI TRỪA. Da vàngB. Cơ teo nhẽoC. Môi nhợt nhạtHay giận dữCâu 132 Mạch sác phản ánh bệnh thuộc chứng nào dưới đâyA. Nhiệt chứngB. Hàn chứngC. Phong chứngThấp chứngCâu 133 Bệnh nhân có bệnh ở tạng tâm cần được chăm sóc theo những nội dung sau,NGOẠI TRỪA. Nghỉ ngơi yên tĩnh, tránh thức đêmB. Dùng các loại an thần thảo dược Tâm sen, lá vông….C. Đau ngực thì dùng các thuốc bổ khí để chữaKhông nên dùng đồ ăn, uống có tính chất kích thíchCâu 134 Có 1 nội dung dưới đây KHÔNG ĐÚNG khi lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảydo thử thấp A. Cầm ỉa chảyB. Cứu hoặc ôn châm để chữa triệu chứng đầy bụng, chậm tiêuTrang 14/21 - Mã đề thi 208C. Hạ sốtDùng phương pháp châm tả để chữa triệu chứng đầy bụng, chậm tiêuCâu 135 Tam tiêu KHÔNG CÓ chức năng nào dưới đâyA. Làm lưu thông khí huyếtB. Ngấu nhừ thức ănC. Thông lợi đường nướcLàm nhu nhuận da lôngCâu 136 Tạng Thận có chức năng nào dưới đâyA. Chủ bì maoB. Chủ cốt tủyC. Chủ da, lôngChủ cân mạchCâu 137 Bài thuốc "Cát căn cầm liên thang" chữa ỉa chảy do nhiễm khuẩn KHÔNG CÓ vị thuốcnào dưới đâyA. Cát cănB. Hoàng liênC. Hoàng báCam thảoCâu 138 Cặp phạm trù "âm cực tất sinh dương, dương cực tất sinh âm" là nằm trongquy luật nào của học thuyết âm dươngA. Âm dương bình hànhB. Âm dương hỗ cănC. Âm dương tiêu trưởngÂm dương đối lậpCâu 139 Thấp nhiệt gây ra chứng bệnh lỵ Amip KHÔNG CÓ triệu chứng nào dưới đâyA. Đau quặn bụngB. Nôn nhiềuC. Mót rặn nhiềuĐại tiện ra phân nhầy mũi0Câu 140 Nằm ở tận cùng phía ngoài nếp gấp khuỷu tay khi gấp khuỷu tay một góc 45 là huyệtA. Khúc trạchB. Xích trạchC. Khúc trìThiếu hảiCâu 141 Âm chứng và dương hư KHÔNG CÓ đặc điểm nào dưới đâyA. Bệnh đều thuộc chứng hànB. Âm chứng bệnh thuộc chứng biểu hànC. Dùng phương pháp cứu hoặc ôn châm để chữaDương hư bệnh thuộc chứng hư hànCâu 142 Bệnh nhân có bệnh ở tạng Thận cần được chăm sóc theo những nội dung sau,NGOẠI TRỪ A. Tư vấn bệnh nhân tiết chế tình dụcB. Xoa bóp vùng ngang thắt lưng hàng ngàyC. Uống thuốc bài Lục vị hoặc bát vịChâm tả các huyệt thận du, thái khê để bổ thậnCâu 143 Những thuộc tính sau thuộc dương, NGOẠI TRỪA. Bên trongB. Bên phảiC. Phân tánBên ngoàiCâu 144 Phát hiện một lựa chọn dùng thuốc SAI với chứng bệnhA. Gốc bệnh là hàn, triệu chứng bệnh biểu hiện nhiệt, điều trị bằng dương dượcB. Gốc bệnh là nhiệt, triệu chứng bệnh biểu hiện nhiệt, điều trị bằng dương dượcTrang 15/21 - Mã đề thi 208C. Gốc bệnh là nhiệt, triệu chứng bệnh biểu hiện hàn, điều trị bằng âm dượcGốc bệnh là hàn, triệu chứng bệnh biểu hiện hàn, điều trị bằng dương dượcCâu 145 Tạng Tâm có chức năng nào dưới đâyA. Chủ thần minhB. Chủ khíC. Chủ cốt tủyTàng huyếtCâu 146 Thận âm hư có những biểu hiện sau, NGOẠI TRỪA. Cảm giác nống bên trong, đau lưng mỏi gốiB. Ngũ tâm phiền nhiệt, ra mồ hôi trộmC. Đau nhức trong xươngChân tay lạnh, sợ lạnhCâu 147 Tạng tỳ hư KHÔNG CÓ biểu hiện bệnh lý nào dưới đâyA. Ỉa chảy buổi sáng sớmB. Chức năng tiêu hóa kémC. Môi nhợt, miệng nhạtCơ lực yếu, mệt mỏiCâu 148 Có một nhận định KHÔNG ĐÚNG về hình thể lưỡi và chất lưỡiA. Chất lưỡi đỏ, rêu vàng khô là do âm hư cực độB. Chất lưỡi nhạt, bệu là do khí hư, dương hưC. Hai bên rìa lưỡi có hằn nốt răng là do huyết hưHình thái lưỡi gầy là do âm hưCâu 149 Bệnh nhân mắc bệnh thuộc hàn chứng cần được chăm sóc theo những nội dungsau, NGOẠI TRỪA. Giữ ấm, tránh gió lùaB. Dùng thuốc thuộc dương dượcC. Dùng thuốc có tính hàn lương để chữaDùng phương pháp cứu hoặc ôn châmCâu 150 Âm hư bao gồm những biểu hiện sau, NGOẠI TRỪA. Chất lưỡi đỏ, không có rêuB. Môi khô, miệng khátC. Lòng bàn tay, bàn chân và ngực nóngSốt cao, mạch xác, rêu lưỡi vàngCâu 151 Mạch phù phản ánh bệnh ở vị trí nào dưới đâyA. BiểuPhủ tạngBán biểu, bán lýLýCâu 152 Họng khô, răng đau, lung lay, ù tai, hoa mắt, nhức trong xương, đau lưng, mỏi gối, di tinh,ra mồ hôi trộm là biểu hiệnn triệu chứng của tạng phủ nào hưA. Thận âm hưB. Thận dương hưC. Can âm hưTâm âm hưCâu 153 Đại tiện phân nát thường xuyên thuộc chứng bệnh nào dưới đây{A. Thận âm hưB. Tỳ thận dương hưC. Can thận âm hưTỳ hưCâu 154 Đặc tính của thử làA. Là dương tà, chủ khí về mùa hè,gây tổn thương tân dịchB. Là âm tà, gây tổn hại dương khí, gây sốt cao vật vãC. Gây sốt cao, vật vã, khát nước, gây cảm giác nặng nềTrang 16/21 - Mã đề thi 208B. Nhận định chức năng của can thận sau điều trịC. Nhận định chính khí của cơ thể sau điều trịNhận định tình trạng hư thực sau điều trịCâu 168 Dương chứng và âm hư KHÔNG CÓ đặc điểm nào dưới đâyA. Bệnh đều thuộc chứng nhiệtB. Dương chứng bệnh thuộc chứng thực nhiệtC. Dùng phương pháp cứu hoặc ôn châm để chữaÂm hư bệnh thuộc chứng hư nhiệtCâu 169 Đại tiện phân táo là thuộc chứng bệnh nào dưới đâyA. Nhiệt chứngB. Tỳ hưC. Hàn chứngThực chứngCâu 170 Cặp phạm trù "Trong dương có âm. Trong âm có dương" nằm trong quy luật nào củahọc thuyết âm dươngA. Âm dương đối lậpB. Âm dương hỗ cănC. Âm dương tiêu trưởngÂm dương bình hànhCâu 171 Nhận định tình trạng bệnh thuộc thực chứng cần dựa vào các triệu chứng sau,NGOẠI TRỪA. Sốt cao vật vã, thao cuồngB. Mạch đập mạnh, nhanhC. Diễn biến bệnh cấp tínhNgười mệt mỏi vô lựcCâu 172 Tạng Tỳ KHÔNG CÓ chức năng nào dưới đâyA. Chủ vận hóaB. Chủ tứ chiC. Sinh Tâm hỏaKhai khiếu ra môi miệngCâu 173 Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC thuộc tính dươngA. Đại trườngB. Tiểu trườngC. ĐởmTỳCâu 174 Khi xem mạch ở thốn khẩu thấy mạch chậm dưới 60 lần/ phút, phản ánh chứng bệnhnào dưới đâyA. Thuộc hàn chứngTrang 18/21 - Mã đề thi 208B. Thuộc lý chứngC. Thuộc biểu chứngThuộc hư chứngCâu 175 Bệnh nhân có bệnh ở Tỳ, Vị cần được chăm sóc theo những nội dung sau,NGOẠI TRỪA. Lựa chọn thức ăn hợp khẩu vị, nên ăn vừa noB. Nên ăn nhiều đồ ngọt vì vị ngọt có tác dụng kiện tỳ vịC. Hướng dẫn bệnh nhân tự xoa bóp vùng bụngVận động nhẹ nhàng để tiêu hao năng lượng, kích thích ăn ngon miệngCâu 176 Chức năng nào dưới đây thuộc tạng phếA. Chủ vận hoá thuỷ thấpB. Thông điều thuỷ đạoC. Chủ huyết mạchThúc đẩy hoạt động của tạng phủCâu 177 Ngũ hành tương khắc bao gồm các nghĩa sau, NGOẠI TRỪA. Sự giám sát lẫn nhauB. Là động lực thúc đẩyC. Sự kiềm chế không để phát triển quá mứcSự cạnh tranh lẫn nhauCâu 178 Theo Y học cổ truyền, Tâm chủ thần minh do có chức năng nào dưới đâyA. Đứng đầu các tạngB. Chủ về huyết mạchC. Chủ về các hoạt động tinh thần, tư duySinh ra tạng Tỳ, khắc tạng PhếCâu 179 Bệnh ở tạng tỳ KHÔNG CÓ biểu hiện bệnh lý nào dưới đâyA. Hay hoa mắt, chóng mặt, da, niêm mạc nhợtB. Chán ăn, nhạt miệng, đầy bụng, chậm tiêuC. Mệt mỏi vô lực, trương lực cơ giảmGây chứng sa nội tạng, viêm loét niêm mạc miệngCâu 180 Có 1 nội dung dưới đây KHÔNG ĐÚNG khi thực hiện kế hoạch chăm sóc bệnhnhân ỉa chảy do nhiễm khuẩnA. Hạ sốt cầm ỉa chảy cho dùng bài thuốc Cát căn cầm liên thangB. Bù nước bằng cách cho uống nước gạo rang hoặc nước oresolC. Nếu có nôn mửa dùng thêm vị thuốc thương truật, bán hạ chếNếu đầy bụng chậm tiêu thì cứu các huyệt hợp cốc, trung quảnCâu 181 Phong nhiệt gây ra các bệnh làA. Đau dây thần kinh, cảm mạo do lạnh, đau lưng do hàn thấpB. Cảm cúm, sốt, giai đoạn viêm long khởi phát của các bệnh truyền Viêm khớp, phù dị ứng, chàm, sởi, ho gây sốt cao vật vã, khát nước, mạch hồngCâu 182 Bệnh về khí KHÔNG CÓ biểu hiện nào dưới đâyA. Khí hư gây đoản hơi, đoản khíB. Khí trệ ở phế gây ho henC. Khí trệ ở tỳ vị gây ỉa chảyVị khí nghịch gây nôn nấcCâu 183 Bệnh ở tạng can KHÔNG CÓ biểu hiện bệnh lý nào dưới đâyA. Tinh thần u uất, cáu gắt vô cớB. Chân tay run, thị lực giảm, đau đầu vùng đỉnhC. Da khô không được tươi nhuận, dễ bị các bệnh ngoài daNgực sườn đầy tức, thở dài, tâm lý căng thẳngCâu 184 Dương thắng dương thịnh bao gồm các biểu hiện sau, NGOẠI TRỪA. Sốt, khát nước, mạch xác hữu lựcB. Chân tay nóng, nước tiểu vàngTrang 19/21 - Mã đề thi 208C. Chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàngChất lưỡi nhợt, rêu lưỡi vàng, mạch trìCâu 185 Tân dịch hư thiếu KHÔNG CÓ biểu hiện nào dưới đâyA. Da khô nhăn nheoB. Khớp khô khó củ độngC. Lòng bàn tay, bàn chân nóngChất lưỡi đỏ, mạch xác hữu lựcCâu 186 Có một lựa chọn SAI khi sao tẩm thuốc quy kinh theo ý muốnA. Muốn thuốc vào phế, thường sao tẩm với nước gừngB. Muốn thuốc vào can, thường sao tẩm với nước dấmC. Muốn thuốc vào thận, thường sao tẩm với nước muối nhạtMuốn thuốc vào tâm, thường sao tẩm với mật ongCâu 187 Sự kiềm chế quá mức làm cho hành bị khắc không hoàn thành được chức năngcủa mình thuộc mối quan hệ nào dưới đâyA. Tương sinhB. Tương ThừaC. Tương khắcTương vũCâu 188 Nhận định tình trạng bệnh thuộc chứng nhiệt cần dựa vào các triệu chứng sau,NGOẠI TRỪA. Sốt, khát nước, ra nhiều mồ hôiB. Chân tay nóng, sợ nóng, hơi thở nóngC. Rêu lưỡi vàng, chất lưỡi đỏ, mạch nhanhTiểu nhiều lần, nước tiểu trong, rêu lưỡi trắngCâu 189 Những bệnh sốt cao về mùa thu, sốt xuất huyết, viêm não…. Là do nguyên nhângây bệnh nào dưới đâyA. Táo nhiệtB. Lương táoC. Thử nhiệtThấp nhiệtCâu 190 Có 1 nhận định SAI về đặc điểm gây bệnh của thử thấpA. Do thử kết hợp với thấpB. Gây ỉa chảy về mùa hèC. Gây chứng đầy bụng chậm tiêuGây chứng ho hen về mùa hèCâu 191 Trường hợp bệnh nhân bị chứng thực hàn hoặc dương hư sinh hàn, anh chịchọn các vị thuốc có tính gì để điều trịA. Tính ôn ấmB. Tính hàn lươngC. Tính hànVị cay tính mátCâu 192 Tạng can khắc tạng tỳ gây bệnh loét dạ dày hành tá tràng là do cơ chế phát sinh bệnh nàodưới đâyA. Tương sinhB. Tương khắcCâu 193 Khi xem mạch ở thốn khẩu, ấn mạnh mới thấy mạch đập thuộc loại mạch nào dướiđâyA. Mạch trầmB. Mạch phùC. Mạch huyềnMạch trìCâu 194 Vị trí huyệt Nội quan nằm từ lằn chỉ cổ tay đo lên 2 thốn, huyệt nằmTrang 20/21 - Mã đề thi 208A. Ở giữa gân cơ gan tay lớn và gan tay béB. Ở phía ngoài gân cơ gan tay lớnC. Ở khu cẳng tay sauỞ giữa 2 xương trụ và xương quayCâu 195 Bệnh nhân ho kèm theo hắt hơi, chảy nước mũi trong là do nhiễm phải ngoại tànào dưới đâyA. Phong hànB. Phong nhiệtC. Phong thấpHàn thấpCâu 196 Vị trí huyệt Ngoại quan từ lằn chỉ cổ tay đo lênA. 2 khoát giữa xương trụ và xương quay, huyệt ở khu cẳng tay sauB. 3 thốn giữa xương trụ và xương quay, huyệt ở khu cẳng tay trướcC. C. 2 thốn giữa xương trụ và xương quay, huyệt ở khu cẳng tay sau3 khoát giữa xương trụ và xương quay, huyệt ở khu cẳng tay trướcCâu 197 Có 1 nguyên tắc KHÔNG ĐÚNG khi điều trị âm chứng và dương hưA. Dùng thuốc có tính ôn ấm để chữaB. Giữ ấm, dùng thức ăn có tính bổ dưỡng, gia vị cay, nóngC. Dùng phương pháp cứu hoặc ôn châm để chữaPhần lớn là dùng các thuốc thuộc âm dược để chữaCâu 198 Chăm sóc điều dưỡng các trường hợp bệnh nhân tâm thần hôn mê, cần chú ý các vấn đề sau, NGOẠI TRỪA. Châm tả huyệt nhân trung để người bệnh tỉnh nhanhB. Tuân thủ nghiêm chỉnh chỉ định điều trị của bác sĩC. Theo dõi chặt chẽ các chức năng sốngTheo dõi diễn biến thần chíCâu 199 Theo Y học cổ truyền, tạng can KHÔNG CÓ chức năng náo dưới đâyA. Chủ sơ tiếtB. Tàng huyếtC. Chủ cânChủ huyết mạchCâu 200 Có một chẩn đoán vọng sắc KHÔNG PHÙ HỢP với chứng bệnhA. Sắc da vàng là biểu hiện tỳ thấpB. Sắc đỏ là do tâm nhiệtC. Sắc trắng là do phế khí kémSắc đen là do can phong- HẾT -Trang 21/21 - Mã đề thi 208 Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Có Đáp Án – Y Thái Nguyên Trắc Nghiệm Mô Phôi Tổng Hợp Thực Hành Cấy ChỉTrắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền Có Đáp Án 600 nay, YhocData sưu tầm được một bộ trắc nghiệm y học cổ truyền rất hay. Tuyển tập hơn 600 câu trắc nghiệm có đáp án. Lượng kiến thức y học cổ truyền khá nhiều. Chính vì vậy bộ tài liệu này sẽ giúp ích được nhiều cho các người có thể tham khảo một vài mẫu câu sau đây. Và tải về trọn bộ bên dưới bài viết nhé452. Khi có biểu hiện thoái hoá cột sống thắt lưng cần phảiA. Tránh luyện tập nặngB. Luyện tập nhẹ nhàngC. Luyện tập thường xuyênD. Nghỉ ngơi, miễn lao động453. Nhận định triệu chứng đau dây thần kinh tọa cơ năng cần dựa vào các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪA. Đau âm ỉ hay dữ dội?B. Có hạn chế vận động không?C. Đau tăng khi bệnh nhân lo lắng nhiềuD. Vận động có đau tăng hay không?460. Cần tư vấn cho bệnh nhân đau dây thần kinh tọa các vấn đề sau, NGOẠI TRỪA. Không nên ăn thịt gà, cá chép, cua, ốc, ăn đồ lạnh nếu đau thần kinh tọa do hàn thấpB. Thường xuyên xoa bóp, tập vận động vùng thắt lưng để tăng độ mềm dẻo, linh hoạt của cơ, xương khớpC. Hướng dẫn phương pháp tự xoa bóp bấm huyệt cho bệnh nhân để phòng bệnh và chữa bệnhD. Hướng dẫn bệnh nhân dùng các thuốc chống viêm giảm đau mỗi khi bị đau dây thần kinh tọaShare bài viết hoặc chờ vài giây để thấy Link Download bên dưới nhé !!

cau hoi trac nghiem y hoc co truyen